Hoặc
7 câu hỏi
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 63 Bài 4. Tìm chữ số thích hợp. Phương pháp giải. Áp dụng cách so sánh hai số. Nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh các cặp chữ số ở cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 63 Bài 3. Công-tơ-mét của một xe máy xác định số ki-lô-mét xe máy đó đã đi được. Dưới đây là công-tơ-mét của ba xe máy. Xe máy nào đã đi được số ki-lô-mét nhiều nhất? Xe máy nào đã đi được số ki-lô-mét ít nhất? Phương pháp giải. - So sánh số ki-lô-mét ở ba công-tơ-mét rồi trả lời theo yêu cầu đề bài. - Nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh các cặp chữ số ở cùng mộ...
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 63 Bài 2. Dưới đây là sức chứa của một số sân vận động ở Việt Nam. Trong các sân vận động trên. a) Sân vận động nào có sức chứa lớn nhất? Sân vận động nào có sức chứa nhỏ nhất? b) Sân vận động nào có sức chứa trên 40 000 người? Phương pháp giải. So sánh sức chứa ở các sân vận động để trả lời câu hỏi.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 63 Bài 1. Bốn huyện A, B, C, D có số dân là. Huyện A. 73 017 người Huyện B. 78 655 người; Huyện C. 75 400 người Huyện D. 73 420 người. a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Huyện nào có đông dân nhất? c) Huyện nào có ít dân nhất? Phương pháp giải. So sánh số dân ở các huyện rồi trả lời theo yêu cầu của đề bài.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 62 Bài 3. Một cây thần kì ra các quả với màu sắc khác nhau. Bạn khỉ sẽ leo theo các cành ghi số lớn hơn để lấy quả. Hỏi bạn khỉ lấy được quả màu gì? Phương pháp giải. So sánh các số được ghi trên mỗi cành sau đó chọn cành ghi số lớn hơn để tìm ra quả mà bạn khỉ lấy được.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 62 Bài 2. >; <; =? Phương pháp giải. Bước 1. Tính giá trị của vế có phép tính cộng. Bước 2. So sánh. +) Số có ít chữ số hơn thì có giá trị bé hơn. +) Các số có cùng số chữ số thì so sánh các cặp chữ số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 62 Bài 1. Đ, S? Phương pháp giải. - Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh các cặp chữ số ở cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k