Hoặc
33 câu hỏi
Bài 4 trang 121 Hóa học 11. Rutin có nhiều trong hoa hoè. Rutin có tác dụng làm bền vững thành mạch, chống co thắt, chống phóng xạ tia X, chống viêm cầu thận cấp. Rutin có công thức phân tử C27H30O16 và công thức cấu tạo như bên. a) Phân tử rutin có bao nhiêu nhóm –OH alcohol và bao nhiêu nhóm –OH phenol? b) Có hai phương pháp tách rutin từ hoa hoè như sau. - Phương pháp 1. Hoa hoè xử lí bằng dung...
Bài 3 trang 121 Hóa học 11. Trình bày cách phân biệt các dung dịch sau. dung dịch phenol, dung dịch ethanol, dung dịch glycerol.
Bài 2 trang 121 Hóa học 11. Hãy viết công thức cấu tạo các chất chứa vòng benzene có cùng công thức phân tử C7H8O.
Bài 1 trang 121 Hóa học 11. Trong các chất có công thức sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
Câu hỏi 2 trang 120 Hóa học 11. Hãy trình bày một số ứng dụng của phenol trong thực tiễn.
Thí nghiệm 4 trang 120 Hóa học 11. Phản ứng của phenol với nitric acid đặc Theo dõi mô tả thí nghiệm sau. Cho khoảng 0,5 g phenol và 1,5 mL dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, sau đó đun nóng hỗn hợp để thu được chất lỏng đồng nhất. Làm lạnh ống nghiệm rồi nhỏ từ từ khoảng 1 mL dung dịch HNO3 đặc vào hỗn hợp, lắc đều. Hỗn hợp trong ống nghiệm nhuốm màu đỏ tối. Đun cách thuỷ hỗn hợp trong 15 phút....
Luyện tập 4 trang 119 Hóa học 11. Có ba ống nghiệm chứa các chất lỏng sau. dung dịch propanol, dung dịch phenol và benzene. Hãy đề xuất một thuốc thử để nhận biết ống nghiệm chứa dung dịch phenol.
Luyện tập 3 trang 119 Hóa học 11. Hãy dẫn ra các phương trình hoá học để chứng minh phản ứng thế nguyên tử H ở vòng benzene trong phenol dễ hơn benzene.
Thí nghiệm 3 trang 119 Hóa học 11. Phản ứng của phenol với nước bromine Chuẩn bị. Dung dịch phenol 5%, nước bromine bão hoà, ống nghiệm. Tiến hành. Cho 0,5 mL dung dịch phenol 5% vào ống nghiệm và thêm vài giọt nước bromine bão hòa. Lắc đều ống nghiệm. Yêu cầu. Quan sát, mô tả hiện tượng xảy ra và giải thích. Chú ý an toàn. Phenol và bromine độc nên không để phenol tiếp xúc với da, không hít hơi p...
Thí nghiệm 2 trang 119 Hóa học 11. Phản ứng của phenol với dung dịch Na2CO3 Chuẩn bị. Dung dịch phenol ở dạng huyền phù, dung dịch Na2CO3 1 M; ống nghiệm. Tiến hành. Cho vào ống nghiệm khoảng 1 mL dung dịch phenol dạng huyền phù. Nhỏ từ từ khoảng 2 mL dung dịch sodium carbonate 1 M vào ống nghiệm. Lắc đều ống nghiệm. Yêu cầu. Quan sát, mô tả hiện tượng xảy ra và giải thích.
Thí nghiệm 1 trang 119 Hóa học 11. Phản ứng của phenol và dung dịch NaOH Chuẩn bị. Dung dịch phenol ở dạng huyền phù, dung dịch NaOH 1M; ống nghiệm. Tiến hành. Chuẩn bị một ống nghiệm chứa khoảng 1 mL dung dịch phenol dạng huyền phù. Nhỏ từ từ khoảng 2 mL dung dịch sodium hydroxide 1 M vào ống nghiệm. Lắc đều ống nghiệm. Yêu cầu. Quan sát, mô tả hiện tượng xảy ra và giải thích.
Luyện tập 2 trang 118 Hóa học 11. Hãy dẫn ra các phương trình hoá học để chứng minh rằng tính acid của phenol mạnh hơn của alcohol.
Câu hỏi 1 trang 118 Hóa học 11. Nhận xét đặc điểm cấu tạo của phân tử phenol về nhóm chức và gốc hydrocarbon. Từ đó dự đoán về tính chất hoá học ở nhóm chức (so sánh với alcohol) và ở gốc hydrocarbon (so sánh với benzene).
Luyện tập 1 trang 118 Hóa học 11. Cho các chất có công thức sau. C6H5OH, C6H5CH3, C6H5Cl và các giá trị nhiệt độ sôi (không theo thứ tự) là 110 oC, 132 oC, 182 oC. Hãy dự đoán nhiệt độ sôi tương ứng với mỗi chất trên. Giải thích.
Mở đầu trang 116 Hóa học 11. Cho ba chất có công thức cấu tạo dưới đây. a) Chất nào ở trên thuộc loại alcohol? b) Hợp chất (C) có những đặc điểm cấu tạo nào khác so với hai hợp chất (A) và (B)? c) Dự đoán tính chất hoá học của hợp chất (C) có khác (A) và (B) hay không.
Câu hỏi thảo luận 8 trang 113 Hóa học 11. Liệt kê một số ứng dụng khác của phenol trong đời sống, sản xuất, y học.
Bài 4 trang 114 Hóa học 11. Aspirin được sử dụng để hạ sốt và giảm đau nhẹ đến trung bình do tình trạng đau nhức cơ, răng, cảm lạnh đau đầu và sưng tấy do viêm khớp. Phương trình điều chế aspirin từ salicylic acid được biểu diễn như sau. a) Salicylic acid chứa những nhóm chức nào? b) Nhóm chức nào của salicylic acid đã tham gia phản ứng trên?
Bài 3 trang 114 Hóa học 11. Giải thích vì sao phenol có phản ứng thế với dung dịch bromine dễ dàng hơn benzene.
Bài 2 trang 114 Hóa học 11. Viết công thức cấu tạo các đồng phân phenol có công thức phân tử C7H8O. Gọi tên các đồng phân đó.
Bài 1 trang 114 Hóa học 11. a) Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của phenol đơn giản nhất. b) Phenol phản ứng với dung dịch potassium hydroxide. Tên của loại phản ứng này là gì? Viết phương trình hoá học của phản ứng.
Vận dụng trang 113 Hóa học 11. Chất bảo quản thực phẩm được dùng phổ biến trong ngành thực phẩm chế biến sẵn. Các chất BHA, BHT thường dùng cho các sản phẩm đồ hộp, thực phẩm đóng gói, nước chấm, nước giải khát, … Bên cạnh lợi ích trong bảo quản thực phẩm, các chất này cũng gây hại cho sức khoẻ con người nếu sử dụng thời gian dài. Hãy nêu quan điểm của em về vấn đề sử dụng các thực phẩm chế biến s...
Câu hỏi thảo luận 7 trang 111 Hóa học 11. Tiến hành Thí nghiệm 3, nêu hiện tượng quan sát được và giải thích kết quả thí nghiệm.
Luyện tập trang 111 Hóa học 11. Từ kết quả của Thí nghiệm 1, khi thêm tiếp khoảng 1 mL dung dịch HCl vào ống nghiệm (2), lắc đều và để ổn định. Quan sát thấy chất lỏng phân thành 2 lớp như ống nghiệm (1). Giải thích hiện tượng theo mô tả.
Câu hỏi thảo luận 6 trang 111 Hóa học 11. Tiến hành Thí nghiệm 2, nêu hiện tượng thí nghiệm quan sát được.
Câu hỏi thảo luận 5 trang 110 Hóa học 11. Tiến hành Thí nghiệm 1, quan sát khả năng hoàn tan của phenol trong nước. Nêu hiện tượng và giải thích kết quả thí nghiệm.
Câu hỏi thảo luận 4 trang 110 Hóa học 11. So sánh khả năng phản ứng của phenol và ethanol khi tác dụng với NaOH.
Câu hỏi thảo luận 3 trang 110 Hóa học 11. Đọc thông tin trong Bảng 17.1 và Hình 17.2, so sánh nhiệt độ nóng chảy của phenol với các hợp chất còn lại. Giải thích.
Luyện tập trang 109 Hóa học 11. Chất nào sau đây thuộc loại phenol?
Câu hỏi thảo luận 2 trang 109 Hóa học 11. Quan sát công thức cấu tạo của phenol, cho biết các vị trí giàu mật độ electron trong vòng benzene. Nhóm phenyl hút electron, làm ảnh hưởng như thế nào đến liên kết O – H?
Câu hỏi thảo luận 1 trang 108 Hóa học 11. Quan sát các hợp chất phenol, cho biết đặc điểm của nhóm OH giống và khác nhóm OH trong phân tử alcohol như thế nào?
Mở đầu trang 108 Hóa học 11. Hexylresorcinol là chất có tính gây tê cục bộ, tính khử trùng và tẩy giun, dung dịch hexylresorcinol 0,1% dùng để xúc miệng có tác dụng diệt khuẩn. Hexylresorcinol là hợp chất phenol, cùng với một số phenol và dẫn xuất phenol khác có tác dụng khử trùng, diệt nấm mốc. Một số phenol có khả năng chống oxi hoá, được sử dụng trong bảo quản thực phẩm, mĩ phẩm như E320, E321....
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k