Hoặc
14 câu hỏi
Vận dụng trang 27 Công nghệ 11. Quan sát thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương, hãy đề xuất biện pháp chọn giống phù hợp cho một đối tượng vật nuôi cụ thể.
Luyện tập 3 trang 27 Công nghệ 11. So sánh chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể.
Luyện tập 2 trang 27 Công nghệ 11. So sánh quá trình sinh trưởng với quá trình phát dục ở vật nuôi.
Luyện tập 1 trang 27 Công nghệ 11. Những câu phát biểu nào dưới đây đúng về phương pháp chọn lọc hàng loạt? A. Chọn những gà trống to, khỏe mạnh trong đàn để làm giống. B. Chọn trong đàn những con gà mái đẻ nhiều trứng để làm giống. C. Chọn trong đàn lấy những con trâu “Sừng cành ná, dạ bình vôi, mắt ốc nhồi, tai lá mít, đít lồng bàn, …” để làm giống. D. Loại thải những con “gà trắng, chân chì”, g...
Khám phá trang 27 Công nghệ 11. Nêu các bước tiến hành của chọn lọc cá thể.
Kết nối năng lực trang 26 Công nghệ 11. Sử dụng internet, sách, báo, … tìm hiểu về phương pháp chọn lọc hàng loạt một số vật nuôi phổ biến.
Kết nối năng lực trang 25 Công nghệ 11. Sử dụng internet, sách, báo, … để tìm hiểu thêm khả năng sản xuất của một số giống vật nuôi phổ biến ở địa phương em
Kết nối năng lực trang 25 Công nghệ 11. Sử dụng internet, sách, báo, … và cho biết nghiên cứu sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn có ý nghĩa gì trong chăn nuôi
Khám phá trang 25 Công nghệ 11. Thế nào là sinh trưởng, phát dục của vật nuôi? Cho ví dụ minh họa.
Khám phá trang 24 Công nghệ 11. Thể chất là gì? Thể chất phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Kết nối năng lực trang 24 Công nghệ 11. Sử dụng internet, sách, báo, … tìm hiểu về các chỉ tiêu ngoại hình của một giống vật nuôi phổ biến ở địa phương em.
Khám phá trang 24 Công nghệ 11. Quan sát Hình 4.1 và chỉ ra những đặc điểm đặc trưng về ngoại hình khi chọn giống bò hướng thịt và bò hướng sữa.
Khám phá trang 23 Công nghệ 11. Em hãy nêu thêm ví dụ về chọn giống một loại vật nuôi ở gia đình, địa phương em?
Mở đầu trang 23 Công nghệ 11. Chọn giống vật nuôi là gì? Khi chọn giống vật nuôi, người ta căn cứ vào những chỉ tiêu nào? Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi? Nội dung của từng phương pháp chọn giống là gì?
86.6k
53.7k
44.8k
41.7k
40.2k
37.5k
36.5k
35.2k
34k
32.5k