Hoặc
11 câu hỏi
Luyện tập trang 92 Công nghệ 11. Tại sao nói suất tiêu thụ nhiện liệu có ích ge càng nhỏ thì động cơ đốt trong càng tiết kiệm nhiên liệu?
Vận dụng trang 92 Công nghệ 11. Quan sát, tìm hiểu và lựa chọn một phương tiện, máy móc của gia đình hoặc trong cộng đồng nơi em ở và cho biết. động cơ đốt trong được sử dụng là 2 hay 4 kì; nhiên liệu dùng cho động cơ là xăng hay dầu diesel.
Luyện tập trang 91 Công nghệ 11. Động cơ Diesel có cần bugi đánh lửa như động cơ xăng hay không? Nếu không thì tại sao nhiên liệu diesel lại cháy đượ
Kết nối năng lực trang 91 Công nghệ 11. Qua sách báo, internet và quan sát thực tế trong cuộc sống, em hãy cho biết các phương tiện cơ giới đường bộ như ô tô và xe máy thường sử dụng động cơ xăng hay động cơ Diesel
Khám phá trang 90 Công nghệ 11. Quan sát mỗi hình a, b, c trong Hình 18.5 và cho biết. - Chiều chuyển động của pít tông. - Trạng thái của cửa thải và cửa quét. - Trạng thái khí trong buồng đốt của động cơ.
Khám phá trang 90 Công nghệ 11. Quan sát Hình 18.4 và cho biết. - Những chi tiết, bộ phận nào có ở động cơ 4 kì nhưng không có ở động cơ 2 kì và ngược lại. - Vị trí của pít tông ở đâu thì cửa quét, cửa thải cùng được mở ra? Cửa nào được mở ra trước?
Khám phá trang 89 Công nghệ 11. Đọc nội dung mô tả về các kì, quan sát Hình 18.3 và đặt tên các hình a, b, c, d tương ứng với các kì nạp, nén, nổ, thải.
Luyện tập trang 89 Công nghệ 11. Tính thể tích công tác của động cơ 4 xi lanh khi biết đường kính của mỗi xi lanh là 80mm và bán kính quay của trục khuỷu là 75mm.
Luyện tập trang 89 Công nghệ 11. Tính thể tích công tác của một xilanh khi biết thể tích công tác của động cơ 4 xilanh là 2,4 lít.
Khám phá trang 88 Công nghệ 11. Quan sát Hình 18.2 và cho biết hình nào có đỉnh pít tông xa tâm trục khuỷu nhất và hình nào có đỉnh pít tông gân tâm trục khuỷu nhất?
Mở đầu trang 87 Công nghệ 11. Em hãy quan sát Hình 18.1 và cho biết nếu trục khuỷu quay theo chiều mũi tên, pít tông sẽ chuyển động lên trên hay xuống dưới; thể tích, nhiệt độ và áp suất phía trên đỉnh pít tông (phần tô màu xanh) thay đổi như thế nào?
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.4k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k