Hoặc
13 câu hỏi
Câu hỏi 6 trang 95 Vật Lí 11. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của một điện trở nhiệt thay đổi như thế nào?
Câu hỏi 5 trang 95 Vật Lí 11. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của dây tóc bóng đèn sợi đốt thay đổi như thế nào?
Vận dụng trang 94 Vật Lí 11. Sử dụng mô hình ở Hình 2.6 giải thích mối liên hệ giữa điện trở R và chiều dài ℓ, tiết diện thẳng S của vật dẫn kim loại. R=ρlS Trong đó, ρlà điện trở suất của kim loại.
Luyện tập 5 trang 94 Vật Lí 11. Sử dụng mô hình ion dương và electron tự do trong vật dẫn kim loại (Hình 2.6) hoặc mối liên hệ 1.4 ở Bài 1 để lập luận, đưa ra phán đoán về sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
Câu hỏi 4 trang 94 Vật Lí 11. Nguyên nhân chính gây ra điện trở là gì?
Luyện tập 4 trang 93 Vật Lí 11. Vẽ phác đường đặc trưng I - U của vật dẫn kim loại có điện trở 10Ω.
Luyện tập 3 trang 93 Vật Lí 11. Vẽ phác đường đặc trưng I – U của điện trở rất nhỏ (vật dẫn điện rất tốt) và điện trở rất lớn (vật cách điện rất tốt).
Luyện tập 2 trang 93 Vật Lí 11. Vẽ phác trên cùng một đồ thị và thảo luận về hai đường đặc trưng I - U của hai vật dẫn kim loại ở nhiệt độ xác định. Hai vật dẫn có điện trở là R1 và R2 với R1 > R2.
Câu hỏi 3 trang 92 Vật Lí 11. Sử dụng biểu thức liên hệ (2.1) để chứng minh, ở nhiệt độ xác định, đường đặc trưng I – U là một đoạn thẳng.
Luyện tập 1 trang 92 Vật Lí 11. Tìm hiểu và vẽ sơ đồ mạch điện trong đèn pin (Hình 2.2).
Câu hỏi 2 trang 92 Vật Lí 11. Tìm từ thích hợp cho vị trí của (?) trong định nghĩa về đơn vị đo điện trở. 1 Ω là điện trở của một dụng cụ điện, khi (?) ở hai đầu là 1 (?) thì có (?) chạy qua là 1 (?).
Câu hỏi 1 trang 91 Vật Lí 11. Tính cường độ dòng điện chạy qua một bóng đèn khi điện trở của nó là 15Ωvà hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 3,0 V.
Mở đầu trang 91 Vật Lí 11. Trong thí nghiệm minh hoạ cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện ở trang 88, khi bạn nối bóng đèn với pin thì dòng điện qua đèn làm cho đèn phát sáng (Hình 2.1). Kết quả thí nghiệm cho thấy. cường độ dòng điện qua đèn càng lớn thì đèn càng sáng. Nhưng điều gì quyết định độ lớn của cường độ dòng điện?
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.8k
32.4k