Hoặc
11 câu hỏi
Luyện tập 2 trang 47 Vật Lí 11. Hãy biểu diễn các miền bức xạ trong Bảng 2.2 theo bậc độ lớn bước sóng của chúng trên cùng một thang đo.
Câu hỏi 5 trang 47 Vật Lí 11. Xác định giới hạn bước sóng của miền ánh sáng nhìn thấy trong thang sóng điện từ.
Câu hỏi 4 trang 46 Vật Lí 11. Phân biệt sóng dọc và sóng ngang.
Vận dụng trang 45 Vật Lí 11. Khi tiến hành đo tần số của âm do âm thoa phát ra, để tránh tạp âm ảnh hưởng đến kết quả đo thì cần phải làm gì?
Câu hỏi 3 trang 45 Vật Lí 11. So sánh kết quả đo với tần số ghi ở âm thoa.
Tìm hiểu thêm trang 45 Vật Lí 11. Đường hiển thị trên màn hình dao động kí điện tử khi đo tần số của một sóng âm có dạng như hình 2.5. Bộ điều chỉnh thời gian của dao động kí được đặt sao cho giá trị của mỗi ô trên trục nằm ngang là 1 ms/độ chia. Hãy nêu cách xác định tần số của sóng âm theo thí nghiệm này.
Thực hành, khám phá trang 45 Vật Lí 11. Dụng cụ – Đồng hồ đo điện đa năng có chức năng đo tần số (1). – Micro (2). – Bộ khuếch đại tín hiệu (3). – Âm thoa và hộp cộng hưởng (4). – Búa cao su (5). Thiết kế phương án thí nghiệm Tìm hiểu công dụng của từng dụng cụ đã cho. Thiết kế phương án thí nghiệm đo tần số của âm do âm thoa phát ra bằng các dụng cụ này. Tiến hành – Lắp đặt các dụng cụ như Hình 2...
Câu hỏi 2 trang 45 Vật Lí 11. Vì sao sóng âm không truyền được trong chân không?
Luyện tập 1 trang 44 Vật Lí 11. So sánh trạng thái chuyển động của phần tử số 12 ở thời điểm 5T4trong Hình 1.4 và Hình 2.4.
Câu hỏi 1 trang 44 Vật Lí 11. Hãy chỉ ra hướng chuyển động của phần tử số 6 ở thời điểm T4, phần tử số 12 ở thời điểm 5T4. Lời giải. - Hướng chuyển động của phần tử số 6 ở thời điểm T4. chưa dao động. - Hướng chuyển động của phần tử số 12 ở thời điểm 5T4. cùng hướng với phương truyền sóng và đang có biên độ cực đại.
Mở đầu trang 43 Vật Lí 11. Với một lò xo mềm, ta có thể làm cho đầu tự do của lò xo dao động dọc theo chiều dài của nó (Hình 2.1) hoặc làm cho đầu tự do của lò xo dao động vuông góc với trục lò xo (Hình 2.2). Trong mỗi trường hợp này, dao động được lan truyền trên lò xo như thế nào?
86.2k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.3k
35k
33.8k
32.4k