Hoặc
12 câu hỏi
Toán lớp 6 trang 12 Bài 4 Hoàn thành bảng dưới đây vào vở. Số tự nhiên 27 19 16 Số La Mã XIV XXIX
Toán lớp 6 trang 12 Bài 3 Biểu diễn các số 1983; 2756; 2053 theo mẫu. 1983 = 1 x 1000 + 9 x 100 + 8 x 10 + 3.
Toán lớp 6 trang 12 Bài 2 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) 1999 > 2003; b) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất; c) 5 ≤ 5; d) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.
Toán lớp 6 trang 12 Bài 1 Chọn kí hiệu ∈ thuộc hoặc không thuộc ∉ thay cho mỗi ? . a) 15 ? ℕ; b) 10,5 ? ℕ*; c) 79 ? ℕ; d) 100 ? ℕ
Toán lớp 6 trang 12 Thực hành 6 Hoàn thành bảng dưới đây vào vở. Số La Mã XII XXII XXIV Giá trị tương ứng trong hệ thập phân 20 17 30 26 28
Toán lớp 6 trang 11 Thực hành 5 a) Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số 345 và 2021. b) Đọc số 96 208 984. Số này có mấy chữ số? Số triệu, số trăm là bao nhiêu?
Toán lớp 6 trang 11 Thực hành 4 Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số? Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, … của mỗi số đó. 2023; 5 427 198 653.
Toán lớp 6 trang 11 Thực hành 3 Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có tận cùng là số 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần.
Toán lớp 6 trang 10 Thực hành 2 Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau. a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần; b) m, 101, n, p là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần.
Toán lớp 6 trang 10 Thực hành 1. a) Tập hợp ℕ và ℕ* có gì khác nhau? b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử C=a∈ℕ*a<6
Toán lớp 6 trang 10 Hoạt động khám phá So sánh a và 2020 trong các trường hợp sau. a) a > 2021 b) a < 2000.
Toán lớp 6 trang 10 Hoạt động khởi động Bạn đã biết các số trên mặt đồng hồ này chưa?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k