Hoặc
24 câu hỏi
Vận dụng trang 56 Công nghệ 10. Hãy vẽ ba hình chiếu vuông góc của đồ vật trong gia đình?
Thực hành trang 56 Công nghệ 10. Cho mô hình ba chiều của các vật mẫu (từ Hình 9.17 đến Hình 9.20). Lập bản vẽ kĩ thuật gồm ba hình chiếu vuông góc của các vật thể đó
Luyện tập trang 54 Công nghệ 10. Cho vật thể, các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3 (Hình 9.9) hãy. a. Lập bảng theo mẫu Bảng 9.1. Đánh dấu (x) vào bảng đó để chỉ ra sự tương ứng của hình chiếu với hướng chiếu và ghi tên gọi các hình chiếu. b. Lập hai bảng theo mẫu Bảng 9.2 và Bảng 9.3 và ghi số thứ tự của hình chiếu vào các ô của các bảng đó để chỉ rõ cách bố trí các hình chiếu theo p...
Khám phá trang 54 Công nghệ 10. Hình 9.7 và Hình 9.8 mô tả phương pháp chiếu góc thứ ba. Quan sát các hình trên và cho biết. - Vị trí của vật thể so với các mặt phẳng hình chiếu. - Mối quan hệ giữa vật thể, mặt phẳng hình chiếu và người quan sát. - Vị trí tương đối giữa các hình chiếu vuông góc.
Khám phá trang 53 Công nghệ 10. Quan sát Hình 9.6 và phát biểu cách xác định các kích thước m và n của hình chiếu cạnh
Khám phá trang 53 Công nghệ 10. Quan sát Hình 9.5 và nêu mối quan hệ về vị trí giữa các hình chiếu A, B, C trong phương pháp chiếu góc thứ nhất
Khám phá trang 53 Công nghệ 10. Trên Hình 9.3 vẽ người quan sát đang đứng ở vị trí ứng với hướng chiếu từ trước, hãy nêu mối quan hệ về vị trí giữa người quan sát, mặt phẳng hình chiếu P1 và vật thể.
Khám phá trang 53 Công nghệ 10. Từ Hình 9.2 đến Hình 9.5 mô tả nội dung của phương pháp chiếu góc thứ nhất. Hãy quan sát các hình đó và sắp xếp lại các đoạn văn bản theo đúng thứ tự. a. Đặt vật thể vào trong một góc tạo bởi các mặt phẳng hình chiếu đứng (P1), mặt phẳng hình chiếu bằng (P2) và mặt phẳng hình chiếu cạnh (P3) vuông góc với nhau từng đôi một. b. Quay mặt phẳng hình chiếu bằng quanh tr...
Mở đầu trang 52 Công nghệ 10. Một vật thể có dạng hình chữ L. Chiều cao của vật thể bằng 60 mm, chiều cao phần nét ngang 20 mm. Chiều dài của vật thể đo theo phương nằm ngang bằng 50 mm, chiều dài phần nét đứng 15 mm. Chiều rộng của vật thể bằng 40 mm. Trên phần nét ngang có một lỗ trụ thẳng đứng đường kính 20 mm. Trên phần nét đứng có một lỗ trục nằm ngang có đường kính bằng 15 mm. Hình 9.1 thể h...
Luyện tập trang 48 Công nghệ 10. Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể cho ở hình 9.12
Câu hỏi 8 trang 48 Công nghệ 10. Quan sát hình 9.11 và cho biết. Có bao nhiêu kích thước sẽ được ghi trên bản vẽ? Nên bố trí các kích thước như thế nào cho hợp lí nhất?
Câu hỏi 7 trang 48 Công nghệ 10. Quan sát hình 9.10 và cho biết. Làm thế nào để xác định vị trí của hình chiếu cạnh?
Câu hỏi 6 trang 48 Công nghệ 10. Kích thước chiều rộng của vật thể trên hình chiếu bằng được xác định như thế nào?
Câu hỏi 5 trang 48 Công nghệ 10. Quan sát hình 9.9 và cho biết. Làm thế nào để xác định vị trí của hình chiếu bằng so với hình chiếu đứng?
Câu hỏi 4 trang 47 Công nghệ 10. Quan sát hình 9.8 và cho biết. Cạnh nào của vật thể nên được chọn làm đường cơ sở trên hình chiếu đứng?
Câu hỏi 3 trang 47 Công nghệ 10. Tỉ lệ vẽ trong trường hợp này được chọn như thế nào để phù hợp với khổ giấy A4.
Câu hỏi 2 trang 47 Công nghệ 10. Mặt nào của vật thể trên hình 9.7 nên được chọn để vẽ hình chiếu đứng, vì sao?
Câu hỏi 1 trang 47 Công nghệ 10. Vật thể trên hình 9.7 được tạo thành từ mấy khối? Đọc kích thước của các khối đó.
Câu hỏi 5 trang 46 Công nghệ 10. Chỉ rõ các nét đứt mảnh trên hình 9.4 thể hiện những cạnh nào của vật thể?
Câu hỏi 4 trang 46 Công nghệ 10. Đọc tên các hình chiếu trên hình 9.4
Câu hỏi 3 trang 46 Công nghệ 10. Quan sát các hình chiếu trên hình 9.4 và cho biết quan hệ về vị trí giữa các hình chiếu đó với nhau.
Câu hỏi 2 trang 46 Công nghệ 10. Vì sao phải xoay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh về trùng với mặt phẳng hình chiếu đứng?
Câu hỏi 1 trang 45 Công nghệ 10. Vật thể nằm ở vị trí nào so với mặt phẳng hình chiếu theo hướng chiếu của người quan sát?
Khởi động trang 45 Công nghệ 10.Quan sát hình 9.1 và cho biết. Tại sao hình chiếu của quả bóng không phải là hình tròn? Khi nào thì hình chiếu của quả bóng này là hình tròn.
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k