Hoặc
22 câu hỏi
Vận dụng 2 trang 51 Công nghệ 10. Vẽ lại Hình 8.11 bao gồm cả phần ghi kích thước vào khổ giấy đã chuẩn bị ở trên, theo đúng tiêu chuẩn
Vận dụng 1 trang 51 Công nghệ 10. Trên khổ giấy A4, hãy vẽ khung bản vẽ, khung tên và viết chữ vào khung tên.
Khám phá trang 51 Công nghệ 10. Quan sát Hình 8.9 và phát biểu quy luật về vị trí và hướng của con số kích thước so với đường kích thước.
Khám phá trang 51 Công nghệ 10. Quan sát Hình 8.9 và cho biết - Tên gọi của các phần tử ghi kích thước tương ứng với kí hiệu A, B, C, D. - Chiều rộng và chiều cao của vật thể
Khám phá trang 50 Công nghệ 10. Hình 8.8 vẽ các chữ cái và chữ số theo tiêu chuẩn. Kích thước ô li là 1 mm x 1 mm. Hãy quan sát và rút ra các kết luận về. - Khổ chữ - Kiểu chữ
Khám phá trang 49 Công nghệ 10. Quan sát Hình 8.7 và cho biết tên gọi của các nét vẽ.
Khám phá trang 48 Công nghệ 10. Em hãy mô tả các kích thước và nội dung của khung tên.
Khám phá trang 47 Công nghệ 10. Em hãy quan sát Hình 8.5 và cho biết cách vẽ khung vẽ
Khám phá trang 47 Công nghệ 10. Quan sát Hình 8.4 và cho biết cách chia các khổ giấy chính từ khổ A0.
Khám phá trang 46 Công nghệ 10. Hãy cho biết vai trò của bản vẽ mặt bằng nhà ở (Hình 8.3
Khám phá trang 46 Công nghệ 10. Hãy quan sát và cho biết trên các Hình 8.2 a, b, c, d thể hiện hoạt động gì và liên quan như thế nào đến bản vẽ kĩ thuật.
Mở đầu trang 45 Công nghệ 10. Hình 8.1 biểu diễn hình dáng và kích thước của một chiếc bàn. Em hãy mô tả chiếc bàn đó. Trong quá trình mô tả, em có gặp khó khăn gì không?
Vận dụng 2 trang 44 Công nghệ 10. Hãy sưu tầm một bản vẽ kĩ thuật và cho biết bản vẽ đó được sử dụng trong lĩnh vực nào?
Vận dụng 1 trang 44 Công nghệ 10. Hãy tìm hiểu và giải thích kí hiệu. TCVN 7285.2003 (ISO 5457.1999)
Luyện tập trang 44 Công nghệ 10. Vẽ khung vẽ, khung tên lên khổ giấy A4.
Câu hỏi trang 44 Công nghệ 10. Quan sát bản vẽ kĩ thuật hình 8.2 và hình 8.5 cho biết. Loại nét vẽ sử dụng khi ghi kích thước. Đường gióng, đường kích thước được vẽ như thế nào so với đoạn cần ghi kích thước? Ghi kích thước đoạn thẳng, kích thước cung tròn và kích thước đường tròn khác nhau ở điểm gì?
Câu hỏi trang 43 Công nghệ 10. Tại sao phải sử dụng tỉ lệ trên bản vẽ kĩ thuật? Bản vẽ hình 8.2 có tỉ lệ như thế nào?
Câu hỏi trang 42 Công nghệ 10. Khung tên được đặt ở vị trí nào của bản vẽ?
Luyện tập trang 42 Công nghệ 10. Hãy kể tên một số bản vẽ kĩ thuật mà em biết trong cuộc sống hàng ngày.
Câu hỏi 2 trang 41 Công nghệ 10. Tại sao phải quy định các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật?
Câu hỏi 1 trang 41 Công nghệ 10. Quan sát hình 8.2 và cho biết bản vẽ kĩ thuật trình bày những thông tin gì?
Khởi động trang 41 Công nghệ 10.Quan sát hình 8.1 và cho biết, người công nhân dựa vào đâu để có thể gia công chi tiết máy đúng như ý tưởng của người thiết kế?
86.7k
53.8k
44.8k
41.7k
40.2k
37.5k
36.5k
35.2k
34k
32.5k