Hoặc
7 câu hỏi
Câu hỏi 7 trang 37 Công nghệ 10. So sánh đặc điểm của hai loại giá thể trồng cây và đất theo mẫu Bảng 2. Bảng 2. Đặc điểm của đất và hai loại giá thể trồng cây Chỉ tiêu so sánh Giá thể xơ dừa Sỏi nhẹ keramzit Đất trồng Thành phần chính ? ? Mức độ dễ sử dụng ? ? ? Thời gian sử dụng ? ? Lâu dài Mức độ thoáng khí ? ? ? Khả năng giữ nước ? ? ? Khả năng khử trùng Dễ ? ? Giá thành sản phẩm ? ? ?
Câu hỏi 5 trang 37 Công nghệ 10. So sánh 3 loại đất theo mẫu Bảng 1. Bảng 1. So sánh 3 loại đất Chỉ tiêu so sánh Đất xám bạc màu Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá Đất mặn Nguyên nhân hình thành ? ? ? Tính chất của đất ? ? ?
Câu hỏi 4 trang 37 Công nghệ 10. Yếu tố nào quyết định khả năng hấp phụ của đát? A. Cây trồng B. Số lượng hạt limon C. Số lượng keo đất D. Số lượng hạt cát
Câu hỏi 3 trang 37 Công nghệ 10. Keo đất là gì? Keo đất có tác dụng gì đối với đất trồng?
Câu hỏi 2 trang 37 Công nghệ 10. Hãy sắp xếp loại đất có tỉ lệ hạt sét tắng dần. thịt pha sứt và limon, sét pha cát, thịt pha sét, đất sét, thịt pha sét và cát, thịt pha limon, sét pha limon.
Câu hỏi 1 trang 37 Công nghệ 10. Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần của đất trồng? A.Nước B. Không khí C. Hạt nhựa D. Đá E. Giun G. Chất khoáng H. Vi sinh vật I. Chất hữu cơ
Câu hỏi trang 36 Công nghệ 10.Em hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây.
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k