Hoặc
18 câu hỏi
Em có thể trang 111 Hóa học 10. Thực hiện được thí nghiệm chứng minh và so sánh tính oxi hoá của đơn chất halogen. Sử dụng nước Javel an toàn.
Câu hỏi 9 trang 111 Hóa học 10. Khi sản xuất chlorine trong công nghiệp, NaOH và H2 được tạo thành ở cực âm, còn Cl2 được tạo thành ở cực dương. Tại sao cần sử dụng màng ngăn xốp để ngăn cách hai điện cực?
Câu hỏi 8 trang 110 Hóa học 10. Viết phương trình hoá học minh hoạ tính oxi hoá giảm dần trong dãy Cl2, Br2, I2.
Hoạt động trang 110 Hóa học 10. Phản ứng thế của một số muối halide Chuẩn bị. 3 ống nghiệm, dung dịch NaBr, dung dịch NaI, nước Cl2, nước Br2 loãng. Tiến hành. - Lấy khoảng 2 mL dung dịch NaBr vào ống nghiệm (1), 2 mL dung dịch NaI vào mỗi ống nghiệm (2) và (3). - Thêm vào ống nghiệm (1) và (2) vài giọt nước Cl2, thêm vào ống (3) vài giọt nước Br2, lắc đều các ống nghiệm. Lưu ý. Cẩn thận không để...
Câu hỏi 7 trang 110 Hóa học 10. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch sodium hydroxide nóng tạo thành sodium chloride, sodium chlorate và nước. Lập phương trình hoá học của phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất oxi hoá, chất khử.
Hoạt động trang 109 Hóa học 10. Tìm hiểu tính tẩy màu của khí chlorine ẩm Tiến hành. Đính một mẩu giấy màu ẩm vào dây kim loại gắn với nút đậy bình tam giác. Sau đó, đưa mẩu giấy vào bình tam giác chứa khí chlorine (Hình 21.6). Quan sát hiện tượng và thực hiện yêu cầu sau. 1. Nhận xét màu của mẩu giấy trước và sau khi cho vào bình tam giác. Giải thích. 2. Xác định vai trò của chlorine trong phản ứ...
Câu hỏi 6 trang 109 Hóa học 10. Một nhà máy nước sử dụng 5 mg Cl2 để khử trùng 1 L nước sinh hoạt. Tính khối lượng Cl2 nhà máy cần dùng để khử trùng 80 000 m3 nước sinh hoạt.
Hoạt động trang 108 Hóa học 10. Xét các phản ứng hoá học. H2(g) + X2(g) → 2HX(g) (X là các halogen). Tra số liệu trong Bảng 12.2 để. 1. Giải thích xu hướng phản ứng của các đơn chất halogen với hydrogen theo khả năng hoạt động của các halogen. 2. Dựa vào số liệu năng lượng liên kết H – X, giải thích xu hướng phản ứng giảm dần từ F2 đến I2.
Câu hỏi 5 trang 108 Hóa học 10. Xác định chất oxi hoá, chất khử trong phản ứng của sodium và iron với chlorine, dùng mũi tên chỉ rõ sự nhường electron từ chất khử sang chất oxi hoá.
Câu hỏi 4 trang 107 Hóa học 10. Từ Bảng 21.2, nhận xét xu hướng biến đổi nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các halogen và giải thích.
Câu hỏi 3 trang 106 Hóa học 10. Nguyên tử halogen có thể nhận 1 electron từ nguyên tử kim loại hoặc góp chung electron với nguyên tử phi kim. Mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử NaCl và HCl để minh hoạ.
Câu hỏi 2 trang 106 Hóa học 10. Trong tự nhiên, các nguyên tố halogen tồn tại ở dạng hợp chất. Viết công thức một vài hợp chất của halogen thường được dùng trong thực tế.
Hoạt động 2 trang 106 Hóa học 10. Từ các số oxi hoá của chlorine, hãy giải thích tại sao Cl2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
Câu hỏi 1 trang 106 Hóa học 10. Xác định số oxi hoá của chlorine trong các chất sau. Cl2, HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4.
Hoạt động 2 trang 105 Hóa học 10. Tham khảo Bài 12 (Liên kết cộng hoá trị), hãy. a) Mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử halogen bằng công thức electron. b) Liên kết trong phân tử halogen là liên kết cộng hoá trị phân cực hay không phân cực? c) Dựa vào bán kính nguyên tử (Hình 6.2), hãy dự đoán xu hướng biến đổi độ dài liên kết trong dãy các phân tử halogen.
Hoạt động 1 trang 105 Hóa học 10. Tra cứu số liệu Bảng 6.1, Bảng 6.2 và Hình 6.2 để hoàn thành bảng mô tả một số đặc điểm cấu tạo của các nguyên tử halogen theo mẫu sau. Nguyên tử Lớp electron ngoài cùng Bán kính nguyên tử Độ âm điện Fluorine ? ? ? Chlorine ? ? ? Bromine ? ? ? Iodine ? ? ? Từ bảng số liệu thu được, hãy. a) Giải thích tại sao nguyên tử halogen có xu hướng nhận 1 electron từ nguyên...
Câu hỏi 1 trang 105 Hóa học 10. Kể tên một số hợp chất phổ biến của halogen trong tự nhiên.
Mở đầu trang 104 Hóa học 10. Trong tự nhiên, một số phi kim như carbon, nitrogen, oxygen tồn sao tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất, còn các halogen đều chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Vì có sự khác biệt này?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k