Hoặc
15 câu hỏi
Vận dụng 3 trang 161 KHTN lớp 8. Nêu những biện pháp phòng tránh các bệnh liên quan đến hệ bài tiết mà gia đình em thường thực hiện. Theo em, gia đình em cần thực hiện thêm những biện pháp nào khác để bảo vệ hệ bài tiết?
Vận dụng 2 trang 161 KHTN lớp 8. Tại sao luyện tập thể thao giúp tăng cường quá trình thải độc của cơ thể?
Vận dụng 1 trang 161 KHTN lớp 8. Giải thích tại sao không nên ăn quá nhiều muối, đường.
Luyện tập 4 trang 161 KHTN lớp 8. Giải thích vì sao ghép thận là một phương pháp điều trị có hiệu quả cao cho người bị suy thận giai đoạn cuối?
Câu hỏi 6 trang 160 KHTN lớp 8. Quan sát hình 33.5 và cho biết đường di chuyển của máu trong máy chạy thận nhân tạo. Theo em, bộ phận nào của thận nhân tạo thực hiện chức năng của thận trong cơ thể?
Thực hành trang 160 KHTN lớp 8. Thực hiện dự án điều tra số người bị bệnh liên quan đến hệ bài tiết nước tiểu ở địa phương em theo các bước điều tra ở bài 28, trang 135.
Luyện tập 3 trang 160 KHTN lớp 8. Vì sao nhịn tiểu lại là thói quen gây hại cho hệ bài tiết?
Câu hỏi 5 trang 160 KHTN lớp 8. Nêu tên, nguyên nhân một số bệnh về hệ bài tiết nước tiểu mà em biết.
Câu hỏi 4 trang 159 KHTN lớp 8. Quan sát hình 33.3 và cho biết. a) Tên các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu. b) Tên các bộ phận cấu tạo của thận.
Câu hỏi 3 trang 159 KHTN lớp 8. Dựa vào bảng 33.3, nêu vai trò của da, gan, phổi và thận trong bài tiết.
Luyện tập 2 trang 158 KHTN lớp 8. Một người phụ nữ 28 tuổi có kết quả một số chỉ số xét nghiệm máu thể hiện ở bảng 33.2. Em hãy nhận xét về các chỉ số này. Theo em người này cần chú ý gì trong khẩu phần ăn?
Câu hỏi 2 trang 158 KHTN lớp 8. Từ kết quả thí nghiệm thể hiện ở hình 33.2, cho biết ảnh hưởng của thành phần môi trường trong đến hoạt động của tế bào, vai trò của môi trường trong cơ thể.
Luyện tập 1 trang 157 KHTN lớp 8. Cho biết trường hợp nào dưới đây có chỉ số môi trường trong mất cân bằng.
Câu hỏi 1 trang 157 KHTN lớp 8. Quan sát hình 33.1 và nêu các thành phần của môi trường trong cơ thể.
Mở đầu trang 157 Bài 33 KHTN lớp 8. Tại sao cần bổ sung nước trong quá trình luyện tập thể dục, thể thao?
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k