Hoặc
8 câu hỏi
Câu hỏi trang 52 KHTN 8. Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ được tóm tắt bằng sơ đồ dưới đây. Dựa vào sơ đồ Hình 11.2 và cho biết tính chất của oxide, acid, base. Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Câu hỏi trang 51 KHTN 8. Trong dung dịch, giữa các cặp chất nào sau đây có xảy ra phản ứng? Viết phương trình hoá học của các phản ứng đó. Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3 Ca(NO3)2 ? ? ? ? BaCl2 ? ? ? ? HNO3 ? ? ? ?
Hoạt động trang 50 KHTN 8. Tìm hiểu tính chất hoá học của muối Chuẩn bị. Các dung dịch. H2SO4 loãng, NaOH loãng, Na2SO4, CuSO4; 4 ống nghiệm. ống (1) chứa 1 đinh sắt đã được làm sạch, ống (2) và (3) mỗi ống nghiệm chứa khoảng 1 mL dung dịch BaCl2, ống (4) chứa khoảng 1 mL dung dịch CuSO4. Tiến hành. ống (1) cho khoảng 2 mL dung dịch CuSO4; ống (2) cho khoảng 1 mL dung dịch H2SO4; ống (3) cho khoản...
Câu hỏi 3 trang 49 KHTN 8. Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo thành muối KCl và MgSO4.
Câu hỏi 2 trang 49 KHTN 8. Gọi tên các muối sau. AlCl3; KCl; Al2(SO4)3; MgSO4; NH4NO3; NaHCO3.
Câu hỏi 1 trang 49 KHTN 8. Biết công thức của các muối sau. potassium sulfate, sodium hydrogensulfate, sodium hydrogencarbonate, sodium chloride, sodium nitrate, calcium hydrogenphosphate, magnesium sulfate, copper(II) sulfate.
Hoạt động trang 48 KHTN 8. Tìm hiểu về các phản ứng tạo muối Bảng 11.1. Phản ứng tạo thành muối, tên gọi và thành phần phân tử của một số muối Quan sát Bảng 11.1 và thực hiện các yêu cầu. 1. Nhận xét về sự khác nhau giữa thành phần phân tử của acid (chất phản ứng) và muối (chất sản phẩm). Đặc điểm chung của các phản ứng ở Bảng 11.1 là gì? 2. Nhận xét về cách gọi tên muối.
Mở đầu trang 48 Bài 11 KHTN 8. Muối có rất nhiều ứng dụng trong đời sống như làm phân bón, bảo quản thực phẩm, làm bột nở cho các loại bánh, gia vị,… Muối có những tính chất hoá học nào và được điều chế như thế nào?
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k