Hoặc
8 câu hỏi
Câu hỏi 2 trang 47 KHTN 8. Cho các oxide sau. CaO, Fe2O3, SO3, CO2, CO. Oxide nào có thể tác dụng với. a) Dung dịch HCl; b) Dung dịch NaOH. Viết các phương trình hoá học. Hãy cho biết các oxide trên thuộc loại oxide nào?
Câu hỏi 1 trang 47 KHTN 8. Viết phương trình hoá học minh hoạ cho tính chất hoá học của oxide base và oxide acid. Lấy magnesium oxide và sulfur dioxide làm ví dụ.
Hoạt động trang 46 KHTN 8. Tìm hiểu tính chất hoá học của oxide base Chuẩn bị. CuO (bột); dung dịch H2SO4 loãng; thìa lấy hoá chất, ống nghiệm. Tiến hành. Cho vào ống nghiệm 1 thìa nhỏ bột CuO, thêm vào khoảng 3 mL dung dịch H2SO4, lắc đều ống nghiệm và quan sát. Thực hiện yêu cầu. Nêu hiện tượng của thí nghiệm trên và giải thích.
Câu hỏi trang 46 KHTN 8. Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa SO2 và dung dịch NaOH minh hoạ cho tính chất hoá học của sulfur dioxide.
Hoạt động trang 45 KHTN 8. Tìm hiểu tính chất hoá học của oxide acid Chuẩn bị. dung dịch hydrochloric acid HCl 0,1 M, thìa lấy hoá chất, ống thuỷ tinh hình chữ L, nút cao su, ống nghiệm (1) đựng khoảng 1 gam đá vôi (CaCO3) đã đập nhỏ, ống nghiệm (2) đựng nước vôi trong (Ca(OH)2). Tiến hành. Cho vào ống nghiệm (1) khoảng 3 ml dung dịch hydrochloric acid 0,1 M để điều chế khí carbon dioxide, đậy ống...
Câu hỏi trang 45 KHTN 8. Cho các sơ đồ phản ứng sau. (1) . ? . + O2 Al2O3 (2) P + . ? . P2O5 (3) S + . ? . SO2 (4) Mg + O2 . ? . Hoàn thành các phương trình hoá học và đọc tên các sản phẩm tạo thành.
Hoạt động trang 44 KHTN 8. Tìm hiểu về khái niệm oxide Bảng 10.1. Tên, công thức hoá học của một số oxide Tên oxide (1) Công thức hoá học (2) Tên oxide (3) Công thức hoá học (4) Barium oxide BaO Carbon dioxide CO2 Zinc oxide ZnO Sulfur trioxide SO3 Aluminium oxide Al2O3 Diphosphorus pentoxide P2O5 Nhận xét thành phần nguyên tố trong công thức phân tử của các oxide ở cột (2), (4) và thực hiện các y...
Mở đầu trang 44 Bài 10 KHTN 8. Tại sao vôi sống (CaO) lại được sử dụng để khử chua đất trồng trọt?
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.8k
32.4k