Hoặc
13 câu hỏi
Em có thể trang 19 KHTN 8. Cảnh báo nguy cơ mất an toàn khi nạo, vét giếng, thám hiểm hang, động ….
Câu hỏi 2 trang 19 KHTN 8. a) Khí methane (CH4) nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? b) Dưới đáy giếng thường xảy ra quá trình phân huỷ chất hữu cơ, sinh ra khí methane. Hãy cho biết khí methane tích tụ dưới đáy giếng hay bị không khí đẩy bay lên trên.
Câu hỏi 1 trang 19 KHTN 8. a) Khí carbon dioxide (CO2) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? b) Trong lòng hang sâu thường xảy ra quá trình phân huỷ chất vô cơ hoặc hữu cơ, sinh ra khí carbon dioxide. Hãy cho biết khí carbon dioxide tích tụ ở trên nền hang hay bị không khí đẩy bay lên trên.
Câu hỏi 3 trang 18 KHTN 8. Tính số mol khí chứa trong bình có thể tích 500 mililít ở 25 oC và 1 bar.
Câu hỏi 2 trang 18 KHTN 8. Một hỗn hợp khí gồm 1 mol khí oxygen với 4 mol khí nitrogen. Ở 25oC và 1 bar, hỗn hợp này có thể tích là bao nhiêu?
Câu hỏi 1 trang 18 KHTN 8. Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?
Câu hỏi 3 trang 18 KHTN 8. Calcium carbonate có công thức hoá học là CaCO3 a) Tính khối lượng phân tử của calcium carbonate. b) Tính khối lượng của 0,2 mol calcium carbonate.
Câu hỏi 2 trang 18 KHTN 8. Tính số mol phân tử có trong 9 gam nước, biết rằng khối lượng mol của nước là 18 g/ mol.
Câu hỏi 1 trang 18 KHTN 8. Tính khối lượng mol của chất X, biết rằng 0,4 mol chất này có khối lượng 23,4 gam.
Câu hỏi 3 trang 17 KHTN 8. Một lượng chất sau đây tương đương bao nhiêu mol nguyên tử hoặc mol phân tử? a) 1,2044 . 1022 phân tử Fe2O3; b) 7,5275 . 1024 nguyên tử Mg.
Câu hỏi 2 trang 17 KHTN 8. Tính số nguyên tử, phân tử có trong mỗi lượng chất sau. a) 0,25 mol nguyên tử C; b) 0,002 mol phân tử I2; c) 2 mol phân tử H2O.
Câu hỏi 1 trang 17 KHTN 8. Đọc thông tin Hình 3.1 và so sánh khối lượng của 1 mol nguyên tử carbon, 1 mol phân tử iodine và 1 mol phân tử nước.
Mở đầu trang 16 Bài 3 KHTN 8. Bằng phép đo thông thường, ta chỉ xác định được khối lượng chất rắn, chất lỏng hoặc thể tích của chất khí. Làm thế nào để biết lượng chất có bao nhiêu phân tử, nguyên tử?
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k