Hoặc
10 câu hỏi
Vận dụng trang 116 Địa Lí 10. Em hãy tìm hiểu tư liệu về tình hình phát triển và phân bố công nghiệp may ở Việt Nam.
Luyện tập 2 trang 116 Địa Lí 10. Cho ví dụ về một số sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm.
Luyện tập 1 trang 116 Địa Lí 10. Hãy vẽ sơ đồ thể hiện cơ cấu sản phẩm công nghiệp điện tử - tin học.
Câu hỏi trang 116 Địa Lí 10. Dựa vào thông tin trong bài, hình 30.5 và hiểu biết của bản thân, em hãy. - Trình bày vai trò và đặc điểm của công nghiệp thực phẩm. - Nhận xét và giải thích đặc điểm phân bố công nghiệp thực phẩm.
Câu hỏi trang 115 Địa Lí 10. Dựa vào hình 30.5, thông tin trong bài và hiểu biết của bản thân, em hãy. - Trình bày vai trò và đặc điểm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. - Giải thích vì sao công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phân bố rộng rãi ở nhiều quốc gia, kể cả các quốc gia đang phát triển.
Câu hỏi trang 114 Địa Lí 10. Dựa vào hình 30.4, thông tin trong bài và hiểu biết của bản thân, em hãy. - Trình bày vai trò và đặc điểm của công nghiệp điện tử - tin học. - Nhận xét sự phân bố công nghiệp điện tử - tin học trên thế giới.
Câu hỏi trang 112 Địa Lí 10. Dựa vào thông tin trong bài kết hợp quan sát hình 30.2, hình 30.3 và hiểu biết của bản thân, em hãy. - Trình bày vai trò và đặc điểm của công nghiệp điện lực. - Nhận xét sự phân bố công nghiệp điện lực trên thế giới.
Câu hỏi trang 112 Địa Lí 10. Dựa vào hình 30.1, thông tin trong bài và hiểu biết của bản thân, em hãy. - Trình bày vai trò và đặc điểm của công nghiệp khai thác quặng kim loại. - Nhận xét sự phân bố công nghiệp khai thác quặng kim loại trên thế giới.
Câu hỏi trang 111 Địa Lí 10. Dựa vào bảng 30, hình 30.1, thông tin trong bài và hiểu biết của bản thân, em hãy. - Trình bày vai trò và đặc điểm cơ bản của công nghiệp khai thác than, dầu khí. - Nhận xét sự phân bố công nghiệp khai thác than, dầu khí trên thế giới.
Mở đầu trang 111 Địa Lí 10. Những nội dung này được thể hiện như thế nào trong các ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí, điện lực, khai thác quặng kim loại, điện tử - tin học, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất thực phẩm?
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k