Hoặc
266 câu hỏi
Đề bài. Dải hội tụ nhiệt đới được tạo thành ở khu vực
Đề bài. Ở nước ta diện tích đất chuyên dùng và đất ở ngày càng được mở rộng chủ yếu là chuyển từ A. đất lâm nghiệp. B. đất chưa sử dụng. C. đất nông nghiệp. D. đất hoang hóa.
Đề bài. Hiện nay, thành phố nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta. A. Đà Nẵng B. Tp. Hồ Chí Minh C. Hà Nội D. Hải Phòng
Đề bài. Diện tích đất canh tác bình quân theo đầu người của nước ta có xu hướng giảm dần chủ yếu là do A. khả năng mở rộng diện tích không còn nhiều trong khi dân số không ngừng tăng. B. dân số tăng nhanh, nguồn lao động dồi dào. C. đất chuyên dùng và đất thổ cư ngày càng mở rộng. D. chính sách giảm tỉ trọng trong ngành nông nghiệp cơ cấu kinh tế.
Đề bài. Vấn đề sử dụng hợp lý tài nguyên đất ở đồng bằng sông cửu long A. phân bố hợp lí dân cư và nguồn lao động. B. phát triển thủy lợi của vùng. C. mô hình sản xuất V.A.C. D. cải tạo diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn ven biển.
Đề bài. Vì sao vụ đông trở thành vụ chính
Đề bài. Quốc gia nào dưới đây không tiếp giáp với phần đất liền của nước ta A. Trung Quốc. B. Lào C. Thái Lan D. Cam-pu-chia
Đề bài. Vùng biển nước ta tiếp giáp với vùng biển của 8 nước là
Đề bài. Trình bày đặc điểm kinh thế xã hội các nước và lãnh thổ châu á hiện nay
Đề bài. Gió mùa đông nam ở đồng bằng Bắc Bộ chính là A. gió mùa Tây Nam B. gió Tây Nam C. Tín phong bán cầu Nam D. gió Tây khô nóng
Đề bài. Giải thích vì sao châu á là nơi đông dân cư
Đề bài. Ở nước ta, khai thác tổng hợp giá trị kinh tế của mạng lưới sông ngòi dày đặc cùng với lượng nước phong phú là thế mạnh của . A. Ngành công nghiệp năng lượng ; ngành nông nghiệp và giao thông vận tải, du lịch. B. Ngành khai thác, nuôi trồng và chế biển thủy sản nước ngọt. C. Ngành giao thông vận tải và du lịch. D. Ngành trồng cây lương thực - thực phẩm.
Đề bài. Trong khu vực địa hình đồi núi của nước ta, chiếm ưu thế là A. Đồi núi thấp B. Núi trung bình và Núi cao C. Núi trung bình D. Núi cao
Đề bài. Căn cứ vào địa lý atlat trang 9 cho biết bão thường thâp trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm
Đề bài. Địa hình của vùng núi đông bắc có ảnh hưởng lớn đến hình thành khí hậu của vùng, mùa đông ở đây đến sớm và kết thúc muộn hơn những vùng khác chủ yếu là do. A. có hướng nghiêng từ Tây bắc xuống Đông nam. B. các dãy núi có hướng vòng cung, đầu mở rộng về phía Bắc, quy tụ ở phía Nam. C. phần lớn diện tích là đồi núi thấp. D. Có nhiều đỉnh núi cao và sơn nguyên giáp biên giới Việt - Trung
Đề bài. Nhân tố chủ yếu nào sau đây làm cho gió mùa đông bắc xâm nhập sâu vào nước ta? A. Phía bắc giáp Trung Quốc B. nước ta nhiều đồi núi C. Bờ biển dài D. Hướng vòng cung của các dãy núi ở Đông Bắc
Đề bài. Để tương xứng với vị thế siêu cường kinh tế, nhật bản nỗ lực vươn lên thành
Đề bài. Cấu trúc địa hình việt nam đa dạng thể hiện ở A. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích B. Hướng núi Tây bắc - Đông nam chiếm ưu thế C. Địa hình có nhiều kiểu khác nhau D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế
Đề bài. Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối A. Vì chuyển động của các vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau. B. Vì quỹ đạo thông thường là đường cong chứ không phải đường thẳng. C. Vì cùng quan sát một chuyển động, nhưng quan sát viên ở những chỗ khác nhau, nhìn theo hướng khác nhau. D. Vì vật chuyển động nhanh, chậm khác nhau ở từng thời điểm.
Đề bài. Trên thực tế, ranh giới múi giờ thường được quy định theo A. Biên giới quốc gia B. Vị trí của thủ đô C. Kinh tuyến giữa D. Điểm cực Đông
Đề bài. Nước ta nằm trên vành đai sinh khoáng A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương và Địa Trung Hải C. Ấn Độ Dương và Đia Trung Hải D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
Đề bài. Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố lượng mưa trên trái đất? A. Mưa nhiều ở hai vùng ôn đới. B. Mưa càng ít, khi càng về hai cực Bắc và Nam. C. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo. D. Mưa nhiều ở hai vùng chí tuyến Bắc và Nam.
Đề bài. Hệ thống đảo ven bờ nước ta tập trung ở khu vực nào nhiều nhất A. Ven bờ Nam Trung Bộ. B. Ven bờ vịnh Thái Lan. C. Ven bờ vịnh Bắc Bộ. D. Ven bờ Bắc Trung Bộ.
Đề bài. Thiên nhiên nước ta 4 mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ ở tây nam á và bắc phi là do
Đề bài. Tính chất của gió mùa tây nam vào đầu mùa hạ thể hiện A. Gây mưa mùa hạ cho 2 miền Nam Bắc, mưa tháng IX ở Trung Bộ B. Gây mưa mùa hạ cho Nam Bộ, mưa tháng IX ở Trung Bộ C. Gây mưa lớn và kéo dài ở Nam Bộ và Tây Nguyên, khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ D. Gây mưa cho cả nước, mưa lớn ở đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên
Đề bài. Thời gian hoạt động của gió mùa đông bắc vào tháng A. 4-11 B. 5-10 C. 10-5 D. 11-4
Đề bài. Vì sao miền trung lũ quét muộn hơn ở miền bắc A. Mùa mưa muộn B. Mưa nhiều C. Địa hình hẹp ngang D. Mùa mưa sớm.
Đề bài. Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của cả vùng đồng bằng là A. Rừng ngặp mặn B. Rừng đầu nguồn C. Rừng ven biển D. Rừng sản xuất
Đề bài. Tính chất thời vụ của nhiều hoạt động kinh tế ở nước ta là ảnh hưởng của A. Nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước B. Sự phân hoá khí hậu theo mùa C. Tính chất nhiệt ẩm trong năm D. Nguồn lao động nông nhàn
Đề bài. Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa? A. Vùng núi cao Tây Bắc B. Vùng núi Trường Sơn C. Vùng núi thấp Tây Bắc D. Vùng núi Đông Bắc
Đề bài. Khu vực được bồi tụ phù sa vào mưa lũ ở đồng bằng sông hồng A. các ô trũng ngập nước B. vùng ngoài đê C. rìa phía tây và tây bắc D. vùng trong đê
Đề bài. Điểm cuối cùng của đường hải giới nước ta về phía nam là A. Móng Cái B. Hà Tiên C. Rạch Giá D. Cà Mau
Đề bài. Nguồn tài nguyên biển nào cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp hóa chất cơ bản A. Cát trắng B. Dầu khí C. Titan D. Muối ăn
Đề bài. Đai nhiệt đới gió mùa phân bố ở độ cao trung bình A. Ờ miền bắc dưới 600 - 700m, miền nam 1000m. B. ở miền bắc và miền nam dưới 600 700m đến 900 1.000m. C. ở miền bắc dưới 900 1.000m, miền nam 600 700m. D. Ờ miền bắc từ 600 700m trở lên, miền nam 1000m.
Đề bài. Cho bảng số liệu. - Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành của Việt Nam, năm 2019. - Nhận xét và giải thích về cơ cấu GDP phân theo ngành của Việt Nam, năm 2019.
Đề bài. Một trong những hệ quả tích cực của toàn cầu hóa là
Đề bài. Sông ngòi miền bắc và đông bắc bắc bộ có đặc điểm là A. Mạng lưới thưa thớt chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn dốc, ít phù sa. B. Thung lũng sông hẹp độ dốc lớn, sông nhiều thác ghềnh, chế độ nước 2 mùa rõ rệt. C. Thung lũng sông rộng, độ dốc nhỏ, sông nhiều phù sa, chế độ nước hai mùa rất rõ rệt D. Thung lũng sông rộng độ dốc nhỏ, sông nhiều phù sa, chế độ nước 2 mùa rất rõ rệt, mùa lũ chênh l...
Đề bài. Giá trị kinh tế của sông ngòi châu á
Đề bài. Trái đất có chuyển động tự quay quanh trục theo hướng nào? thời gian và góc nghiêng là bao nhiêu
Đề bài. Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội châu á
Đề bài. Ngành nào sau đây được coi là ngành công nghiệp trọng điểm tiêu biểu hiện nay? A. Hoá chất B. Luyện kim C. Vật liệu xây dựng D. Sản xuất hàng tiêu dùng
Đề bài. Nghề thủ công của các dân tộc thái, tày là. A. Làm đồ gốm B. Dệt thổ cẩm C. Khảm bạc D. Trạm trổ
Đề bài. Đặc điểm tự nhiên khu vực nam á
Đề bài. Nêu tóm tắt về đặc điểm khí hậu châu á
Đề bài. Vùng núi cao nhất nước ta là
Đề bài. Trình bày đặc điểm tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Đề bài. Hiện tượng khác nhau về thời gian ngày và đêm trong câu ca dao đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Đề bài. Dựa vào atlat địa lí việt nam trang 11, loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông cửu long là A. Đất phù sa sông. B. Đất xám C. Đất phèn D. Đất mặn
Đề bài. Đặc điểm nào không đúng với địa hình bán bình nguyên và đồi trung du nước ta? A. Địa hình đồi núi trung du còn nhiều là các thèm xấu xa, bị chia cắt do tác động của dòng chảy. B. Dải đồi trung du trù hẹp ở gì ở đồng bằng ven biển miền trung C. Dải đồi trung du rộng nhất nằm ở đồng bằng sông hồng. D. Bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở đông nam bộ.
Đề bài. Sông có hàm lượng phù sa (tỉ lệ phù sa trong nước sông) lớn nhất nước ta là A. Sông Cửu Long B. Sông Đồng Nai C. Sông Hồng D. Sông Đà Rằng
86.4k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k