Hoặc
266 câu hỏi
Đề bài. Nêu đặc điểm cảnh quan châu Á
Đề bài. Nêu ý nghĩa của tài nguyên rừng. Những nguyên nhân chính đã làm cho diện tích rừng nước ta bị thu hẹp
Đề bài. Những nhân tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế
Đề bài. Đặc điểm nổi bật của địa hình miền bắc và đông bắc bắc bộ là
Đề bài. Nhận định đúng về đặc điểm địa hình vùng thềm lục địa nước ta là A. Thu hẹp pử phía Bắc, mở rộng ở miền Trung và phía Nam B. Mở rộng ở phía Bắc, thu hẹp ở miền Trung và phía Nam C. Mở rộng ở phía Bắc và phía Nam, thu hẹp ở miền Trung D. Thu hẹp ở phía Bắv và phía Nam, mở rộng ở miền Trung
Đề bài. Cảnh quan Đông á
Đề bài. Địa hình ảnh hưởng như thế nào đến khi hậu của khu vực Nam Á
Đề bài. Các địa hình nào sau đây không phải là kết quả của quá trình bóc mòn? A. địa hình xâm thực địa hình đổi mòn B. Địa hình đồi mòn Địa Hình bồi tụ C. địa hình xâm thực địa hình băng tích D. địa hình đổi mòn địa hình khoét mòn
Đề bài. Giá trị của đồi núi
Đề bài. Đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi
Đề bài. Càng vào sâu trong trung tâm lục địa A. nhiệt độ mùa hạ càng giảm B. nhiệt độ mùa đông càng cao C. biên độ nhiệt càng lớn D. góc tới mặt trời càng nhỏ
Đề bài. Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất? A. Mùa là một phần thời gian của năm B. Do Trái Đất tự quay quanh trục gây ra C. Các mùa có lượng bức xạ khác nhau. D. Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau
Đề bài. Các hành tinh trong hệ mặt trời có quỹ đạo chuyển động từ A. nam lên bắc B. đông sang tây C. tây sang đông D. bắc đến nam
Đề bài. Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu châu á
Đề bài. Việc khai thác khoáng sản ở châu phi đã A. Mang lại lợi nhuận cho c ác nước có tài nguyên B. Mang lại lơi nhuận cho người lao động C. Mang lợi lợi nhuận cao cho các công ti tư bản nước ngoài D. Mang lại lợi nhuận cao cho 1 nhóm người lao động
Đề bài. Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là? A. Đi lại giữa các nước B. Tự chủ về kinh tế C. Thị trường tiêu thu sản phẩm D. Khai thác và sử dụng tài nguyên
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k