Hoặc
10 câu hỏi
Bài 3 trang 80 Toán lớp 7 Tập 1. Sưu tầm hình ảnh những đồ vật trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, chẳng hạn hình ảnh khối ru – bích ở Hình 17a, hình ảnh hộp đựng hàng ở Hình 17b.
Bài 2 trang 80 Toán lớp 7 Tập 1. Đố. Đố em chỉ với một thước thẳng (có chia đơn vị mm) mà đo được độ dài đường chéo của một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật (như Hình 15) Hướng dẫn Xếp ba viên gạch (xem như ba hình hộp chữ nhật) Ở vị trí như Hình 16, rồi đo khoảng cách MN.
Bài 1 trang 80 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm số thích hợp cho ? trong bảng sau.
Luyện tập trang 79 Toán lớp 7 Tập 1.Một viên gạch đất sét nung đặc có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới lần lượt là 220 mm, 105 mm và chiều cao là 65 mm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của viên gạch đó.
Hoạt động 7 trang 78 Toán lớp 7 Tập 1. Quan sát hình lập phương ABCD.A'B'C'D' ở Hình 10 và thực hiện các hoạt động sau. a) Mặt AA'D'D là hình gì? b) So sánh đọ dài các cạnh của hình lập phương đó.
Hoạt động 6 trang 78 Toán lớp 7 Tập 1. Quan sát hình lập phương ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lập phương đó.
Hoạt động 5 trang 77 Toán lớp 7 Tập 1. Thực hiện các hoạt động sau. a) Vẽ trên giấy kẻ ô vuông 6 hình vuông với các kích thước như ở Hình 7; b) Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ (phần tô màu) và gấp lại để được Hình lập phương như ở Hình 8. c) Quan sát hình lập phương ở Hình 8, nêu số mặt, số cạnh, số đỉnh và số đường chéo của hình lập phương đó.
Hoạt động 3 trang 77 Toán lớp 7 Tập 1. Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' ở Hình 5 và thực hiện các hoạt động sau. a) Mặt AA'D'D là hình gì? b) So sánh độ dài hai cạnh bên AA' và DD'.
Hoạt động 2 trang 76 Toán lớp 7 Tập 1. Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 3, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của hình hộp chữ nhật đó.
Hoạt động 1 trang 76 Toán lớp 7 Tập 1. Thực hiện các hoạt động sau. a) Vẽ trên giấy kẻ ô vuông 6 hình chữ nhật với vị trí và các kích thước như ở Hình 1; b) Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ (phần tô màu) và gấp lại để được Hình hộp chữ nhật như ở Hình 2; c) Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 2, nêu số mặt, số cạnh và số đỉnh của hình hộp chữ nhật đó.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k