Hoặc
24 câu hỏi
Vận dụng trang 104 Địa Lí 10. Để lựa chọn cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện sản xuất nông nghiệp tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương em đang sống, em sẽ chọn những cây trồng, vật nuôi nào? Giải thích lí do em lựa chọn.
Luyện tập 2 trang 104 Địa Lí 10. Hãy nêu một số cây trồng và vật nuôi chính của vùng nhiệt đới.
Luyện tập 1 trang 104 Địa Lí 10. Hãy so sánh đặc điểm của ngành trồng trọt và chăn nuôi.
Câu hỏi trang 103 Địa Lí 10. Dựa vào hình 26.3, thông tin trong bài và những hiểu biết của bản thân, em hãy nhận xét và giải thích sự phân bố sản xuất thuỷ sản trên thế giới.
Câu hỏi trang 103 Địa Lí 10. Dựa vào thông tin trong bài và những hiểu biết của bản thân, em hãy trình bày vai trò và đặc điểm của ngành thuỷ sản.
Câu hỏi trang 102 Địa Lí 10. Dựa vào bảng 26.4, thông tin trong bài và những hiểu biết của bản thân, em hãy trình bày sự phân bố lâm nghiệp trên thế giới.
Câu hỏi trang 102 Địa Lí 10. Dựa vào thông tin trong bài và những hiểu biết của bản thân, em hãy trình bày vai trò và đặc điểm của ngành lâm nghiệp.
Câu hỏi trang 101 Địa Lí 10. Dựa vào hình 26.2, bảng 26.3 và những hiểu biết của bản thân, em hãy trình bày và giải thích sự phân bố một số vật nuôi chính trên thế giới.
Câu hỏi trang 100 Địa Lí 10. Dựa vào thông tin trong bài và những hiểu biết của bản thân, em hãy. - Nêu vai trò của ngành chăn nuôi. - Trình bày đặc điểm của ngành chăn nuôi.
Câu hỏi trang 98 Địa Lí 10. Dựa vào hình 26.1, bảng 26.1, bảng 26.2, thông tin trong bài và những hiểu biết của bản thân, em hãy trình bày và giải thích sự phân bố một số cây trồng chính trên thế giới.
Câu hỏi trang 98 Địa Lí 10. Dựa vào thông tin trong bài và những hiểu biết của bản thân, em hãy. - Nêu vai trò của ngành trồng trọt. - Trình bày đặc điểm của ngành trồng trọt.
Mở đầu trang 98 Địa Lí 10. Những cây trồng, vật nuôi nào được con người chú trọng phát triển? Chúng phân bố như thế nào trên thế giới?
Vận dụng 2 trang 77 Địa Lí 10. Hãy vận dụng kiến thức đã học để giải thích sự phân bố của một cây trồng hoặc vật nuôi chính ở địa phương em.
Luyện tập 1 trang 77 Địa Lí 10. Cho bảng số liệu sau. Bảng 21. Số dân và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 - 2019 Năm Tiêu chí 2000 2005 2010 2015 2019 Số dân thế giới (triệu người) 6143,5 6541,9 6956,8 7379,8 7713,0 Sản lượng lương thực (triệu tấn) 2060,0 2114,0 2476,4 2550,9 2964,4 a) Hãy vẽ biểu đồ kết hợp (đường và cột) thể hiện số dân và sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn...
Câu hỏi trang 77 Địa Lí 10. Đọc thông tin và quan sát hình 21.5, hãy. - Trình bày vai trò và đặc điểm ngành thuỷ sản. - Kể tên những nước có sản lượng thuỷ sản từ 5 triệu tấn đến dưới 10 triệu tấn, từ 10 triệu tấn đến dưới 50 triệu tấn và từ 50 triệu tấn trở lên. Nhận xét và giải thích sự phân bố đó.
Câu hỏi trang 76 Địa Lí 10. Đọc thông tin, hãy trình bày vai trò và đặc điểm của ngành lâm nghiệp. Lấy ví dụ cụ thể.
Câu hỏi trang 75 Địa Lí 10. Đọc thông tin, hãy lấy ví dụ làm rõ vai trò và đặc điểm của dịch vụ nông nghiệp trong trồng trọt và chăn nuôi.
Câu hỏi trang 75 Địa Lí 10. Đọc thông tin và quan sát hình 21.4, hãy nhận xét và giải thích sự phân bố của một số vật nuôi chính trên thế giới.
Câu hỏi trang 74 Địa Lí 10. Đọc thông tin, hãy trình bày vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi.
Câu hỏi trang 74 Địa Lí 10. Đọc thông tin và quan sát hình 21.3, hãy nhận xét và giải thích sự phân bố các cây công nghiệp chính trên thế giới.
Câu hỏi trang 73 Địa Lí 10. Đọc thông tin và quan sát hình 21.1, hãy nhận xét và giải thích sự phân bố các cây lương thực chính trên thế giới.
Câu hỏi trang 72 Địa Lí 10. Đọc thông tin, hãy cho biết vai trò và đặc điểm của ngành trồng trọt
Mở đầu trang 72 Địa Lí 10. Vai trò, đặc điểm và sự phân bố của cây trồng, vật nuôi chính trên thế giới như thế nào?
85.8k
53.4k
44.6k
41.6k
39.9k
37.4k
36.2k
34.9k
33.7k
32.4k