Đăng nhập để tiếp tục
×
Thông tin tài khoản không đúng!
×
Ghi nhớ đăng nhập
Đăng nhập
Quên mật khẩu
Hoặc
Sử dụng tài khoản Google
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Thi Online
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Đăng nhập
Danh mục
Tất cả (323,348)
32000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (19,752)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (6,296)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (5,974)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (5,920)
Toán (5,378)
Bài tập ôn thi vào 10 môn Tiếng anh theo chuyên đề có đáp án năm 2023 (3,105)
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án (3,088)
Tổng hợp các dạng bài Đọc hiểu môn Tiếng anh lớp 12 cực hay có đáp án (2,836)
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (2,547)
Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng anh - GV Mai Lan Hương có đáp án (2,410)
Xem tất cả danh mục
Danh sách câu hỏi
19 câu hỏi
Cho dãy các chữ số 8 5 7 2 5 3 1 7. Xoá 2 chữ số trong dãy trên thu được số có sáu chữ số thoả mãn đồng thời các điều kiện dưới đây: + Các chữ số khác nhau.
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
17
2 tháng trước
Viết (theo mẫu). Mẫu: 461 523 = 400 000 + 60 000 + 1 000 + 500 + 20 + 3 478 163 =
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
11
2 tháng trước
Viết (theo mẫu). Mẫu: 461 523 = 400 000 + 60 000 + 1 000 + 500 + 20 + 3 556 371
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
12
2 tháng trước
Viết (theo mẫu). Mẫu: 461 523 = 400 000 + 60 000 + 1 000 + 500 + 20 + 3 93 160 =
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
11
2 tháng trước
Trong các số 333 222, 371 398, 993 377, 111 385, số nào có các chữ số thuộc lớp nghìn giống nhau và các chữ số thuộc lớp đơn vị khác nhau?
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
12
2 tháng trước
Viết số thích hợp vào ô trống. ba trăm triệu bảy trăm mười hai nghìn một nghìn bảy trăm tám mươi ba
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
13
2 tháng trước
Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau. Số 473 183 837 848 7 000 000 42 073
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
11
2 tháng trước
Trong các số 235 038, 400 000 000, 2 000 000, 2 222, số nào có chữ số 2 thuộc lớp triệu?
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
13
2 tháng trước
Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu). hàng trăm triệu hàng chục triệu hàng triệu hàng trăm nghìn hàng chục nghìn
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
14
2 tháng trước
Số ? ba mươi hai triệu bảy trăm mười sáu triệu chín triệu tám trăm linh tư triệu
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
24
2 tháng trước
Số ? 100 000 000 300 000 000 400 000 000
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
15
2 tháng trước
Số ? 1 000 000 4 000 000 5 000 000
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
14
2 tháng trước
Dùng các tấm thẻ dưới đây, ghép được một số có sáu chữ số sao cho lớp nghìn không chứa chữ số 4 và lớp đơn vị không chứa chữ số 3.
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
24
2 tháng trước
Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 376 353 = ….. + ….. + ….. + 300 + ….. + …..
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
13
2 tháng trước
Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 41 364 = ….. + ….. + 300 + 60 + …..
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
12
2 tháng trước
Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 736 831 = 700 000 + ….. + 6 000 + ….. + 30 + 1
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
14
2 tháng trước
Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu). Số 73 491 376 155 90 944 884 325 461 353
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
14
2 tháng trước
Trong các số 28 351, 476 383, 3 000, 333, số nào có chữ số 3 thuộc lớp nghìn?
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
13
2 tháng trước
Số? Viết số 373 181 95 841 Hàng trăm nghìn 6 2 Hàng chục nghìn 8 7 Hàng nghìn 3 0 Hàng trăm 7 0 Hàng chục 8 5
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 11: Hàng và lớp có đáp án
14
2 tháng trước
Câu hỏi nổi bật
+ Đọc thông tin, tư liệu và quan sát Sơ đồ 1.1 hãy: Nêu chức năng và nhiệm vụ của Sử học. Cho ví dụ
86.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Trung Hoa thời kì cổ - trung đại và ý nghĩa của các thành
53.5k
+ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
44.7k
+ Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k
41.6k
+ Dựa vào thông tin mục 3 và hình 1.1, hãy phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với
40.2k
+ Chọn và phân tích một thành tựu của chủ nghĩa tư bản hiện đại có tác động đến cuộc sống ngày nay
37.4k
+ Có quan điểm cho rằng: chủ nghĩa tư bản ngày nay đã thay đổi về bản chất, không còn là chủ
36.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng và ý nghĩa của những thành
35k
+ Khái niệm văn minh, văn hóa giống nhau và khác nhau như thế nào? Nêu một ví dụ để chứng minh
33.9k
+ Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. độ nhớt của môi trường càng lớn
32.4k