Hoặc
8 câu hỏi
Bài 26.8* trang 19 Vở thực hành KHTN 8. Gạo được đổ vào nồi nước đang sôi và gạo được đổ vào máy xát đều nóng lên. Về mặt thay đổi nhiệt năng của gạo thì có gì giống nhau, khác nhau trong hai hiện tượng trên?
Bài 26.7* trang 19 Vở thực hành KHTN 8. Câu nào sau đây nói về nhiệt năng của một vật là đúng? A. Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. B. Chỉ những vật chuyển động mới có nhiệt năng. C. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. D. Mọi vật đều có nhiệt năng.
Bài 26.6* trang 19 Vở thực hành KHTN 8. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật tăng lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? A. Nhiệt độ. B. Nhiệt năng. C. Khối lượng. D. Thể tích.
Bài 26.5 trang 18 Vở thực hành KHTN 8. Từ kết quả thí nghiệm ở Hình 26.6 SGK KHTN 8, trả lời các câu hỏi sau. 1. Tại sao từ khi bắt đầu đun tới khi nước bắt đầu sôi thì nhiệt độ của nước tăng dần? 2. Khi nước đã sôi, nhiệt độ của nước không tăng dù vẫn tiếp tục đun thì nhiệt năng mà nước nhận được từ đèn cồn đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?
Bài 26.4 trang 18 Vở thực hành KHTN 8. Thả một quả cầu kim loại ở nhiệt độ trong phòng vào một cốc nước nóng (Hình 26.5 SGK KHTN 8) thì động năng của phân tử nước và nguyên tử kim loại; nội năng của nước và của quả cầu trong bình thay đổi như thế nào?
Bài 26.3 trang 17 Vở thực hành KHTN 8. 1. So sánh động năng của phân tử nước ở Hình 26.4a với động năng của phân tử nước ở Hình 26.4b (SGK KHTN 8). 2. So sánh nội năng của nước trong hai cốc ở Hình 26.4 SGK KHTN 8.
Bài 26.2 trang 17 Vở thực hành KHTN 8. 1. Mô tả, giải thích hai cách khác nhau để làm tăng năng lượng nhiệt của hai bàn tay mình. 2. Tìm ví dụ thực tế về sự chuyển hóa từ nhiệt năng sang các dạng năng lượng khác và ngược lại.
Bài 26.1 trang 17 Vở thực hành KHTN 8. Ở nhiệt độ trong phòng, các phân tử trong không khí có thể chuyển động với tốc độ từ hàng trăm tới hàng nghìn m/s. Tại sao khi mở một lọ nước hoa ở đầu lớp thì phải một lúc sau, người ở cuối lớp mới ngửi thấy mùi thơm?
85.3k
53.4k
44.6k
41.6k
39.6k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k