Hoặc
7 câu hỏi
Bài 13.7* trang 41 Vở thực hành KHTN 8. Bảng dưới đây liệt kê khối lượng riêng của một số vật liệu. Hãy tính khối lượng 3 m3 (đặc) của đồng và chì. Vật liệu Khối lượng riêng (g/cm3) Đồng 8,9 Chì 11,3 Bạc 10,5 Vàng 19,3
Bài 13.6* trang 41 Vở thực hành KHTN 8. Một bể nước có kích thước bên trong là 90 cm x 30 cm x 35 cm. Cho biết khối lượng riêng của nước là 1,0 g/mL. Tính khối lượng nước trong bể khi bể chứa đầy nước.
Bài 13.5* trang 40 Vở thực hành KHTN 8. Một khối đá có thể tích 0,7 m3 và khối lượng riêng là 2 570 kg/m3. Khối lượng của khối đá là A. 3 671 kg. B. 1 799 kg. C. 2 724 kg. D. 2 570 kg.
Bài 13.4 trang 40 Vở thực hành KHTN 8. Một khối gang hình hộp chữ nhật có chiều dài các cạnh tương ứng là 2 cm, 3 cm, 5 cm và có khối lượng 210 g. Hãy tính khối lượng riêng của gang.
Bài 13.3 trang 40 Vở thực hành KHTN 8. Dựa vào đại lượng nào, người ta nói sắt nặng hơn nhôm?
Bài 13.2 trang 40 Vở thực hành KHTN 8. Từ kết quả thí nghiệm 2 (trang 57 SGK KHTN 8), hãy hoàn thành Bảng 13.2 và thực hiện yêu cầu sau. Bảng 13.2. Tỉ số giữa khối lượng và thể tích của các vật làm từ các chất khác nhau Đại lượng Thỏi sắt Thỏi nhôm Thỏi đồng Thể tích V1 = V = ……. V2 = V = ……. V3 = V = …… Khối lượng m1 = ……. m2 = ……. m3 = ……. Tỉ số mV m1V1 = …. m2V2 = …. m3V3 = …. Nh...
Bài 13.1 trang 39 Vở thực hành KHTN 8. Từ kết quả thí nghiệm 1 (trang 56 SGK KHTN 8), hãy hoàn thành Bảng 13.1 và thực hiện các yêu cầu sau. Bảng 13.1. Tỉ số giữa khối lượng và thể tích của ba thỏi sắt Đại lượng Thỏi 1 Thỏi 2 Thỏi 3 Thể tích V1 = V = …… V2 = 2V = ……. V3 = 3V= …… Khối lượng m1 = …. m2 = …… m3 = ……. Tỉ số mV m1V1 = …. m2V2 = …. m3V3 = …. 1. Hãy nhận xét...
87.7k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.4k
36.3k
34.9k
33.4k