Hoặc
10 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 99 Hoạt động thực tế. Lớp em có ……… học sinh ……… học sinh nữ, ……… học sinh nam, ……… đội viên Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh. Viết phân số tối giản chỉ số học sinh dưới đây trong lớp em. a) Số học sinh nữ…………. b) Số học sinh nam………. c) Số đội viên Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh…………
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 99 Thử thách. Bạn Tí pha được một cốc nước chanh đầy. Tí uống một hơi hết cốc nước chanh. Thấy ngọt quá, Tí pha thêm nước cho đầy cốc rồi uống cốc. Thấy vẫn còn ngọt, Tí lại pha thêm nước cho đầy cốc rồi uống cạn. Tính lượng nước bạn Tí đã pha thêm vào cốc nước chanh.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 98 Luyện tập 8. Đọc nội dung trong SGK. Đúng ghi đ, sai ghi s. a) Lớp 4D có tất cả 32 học sinh. b) 14 số học sinh lớp 4D tham gia trồng cây xanh. c) Một nửa số học sinh lớp 4D làm vệ sinh môi trường. d) Số học sinh trồng cây gấp 32 lần số học sinh chăm sóc người già.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 98 Luyện tập 7. Buổi sáng và buổi chiều Vân uống 2 l nước. Biết buổi chiều Vân uống nhiều hơn buổi sáng 12 l nước. Hỏi mỗi buổi Vân uống bao nhiêu lít nước? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 98 Luyện tập 6. Tính a) (34+28)×1718 ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. b) 32×58−12×58 ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ……………………………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 98 Luyện tập 5. Số? a) 38−.=0 b) .×29=2 c) .1517=0
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 97 Luyện tập 4. Tính a) 514+17 …………………. …………………. …………………. 12−16 …………………. …………………. …………………. 512−14 …………………. …………………. …………………. 2635+25 …………………. …………………. …………………. b) 421×98 …………………. …………………. …………………. 18×2 …………………. …………………. …………………. 23.112 …………………. …………………. …………………. 1827.1 …………………. …………………. ………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 97 Luyện tập 3. Sắp xếp các số 76; 23 ; 32; 1 theo thứ tự từ bé đến lớn. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 97 Luyện tập 2. Viết một phân số. a) Bé hơn 1. ……… b) Lớn hơn 1. ……… c) Bằng 1. ……….
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 97 Luyện tập 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng a) 47 của hình chữ nhật đã được tô màu có nghĩa là. A. Chia hình chữ nhật thành 7 phần, tô màu 4 phần. B. Chia hình chữ nhật thành 7 phần bằng nhau, tô màu 4 phần. C. Chia hình chữ nhật thành 4 phần, tô màu 7 phần. D. Chia hình chữ nhật thành 4 phần bằng nhau, tô màu 7 phần . b) Phân số 68 bằng phân số nào dư...
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k