Hoặc
14 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 96 Thử thách và khám phá. Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm. Thử thách Có ………………. đồng. Với số tiền trên, có thể mua được một chiếc xe màu ………. và một cái mũ bảo hiểm màu…………….
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 96 Luyện tập 11. Đọc bài toán trong SGK rồi giải Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 96 Luyện tập 10. Số? a) …….– 948 = 6 142 b) 162 . ……… = 27 c) 36 815 – ……… = 0
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 96 Luyện tập 9. Tính giá trị của các biểu thức. a) 205 730 – 531 × 62 ………………………………… ………………………………… b) 7 368 . 24 × 84 ………………………………… ………………………………… c) 92 456 × (170 . 34 – 5) ………………………………… ………………………………… …………………………………
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 95 Luyện tập 8. Đặt tính rồi tính. a) 25 432 + 1 938 ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… b) 78 509 – 39 462 ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… c) 714 × 53 ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… d) 13 498 . 32 ………………………………...
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 95 Luyện tập 7. Tính a) 47 000 + 8 000 + 3 000 ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… b) (3 075 – 75) . 3 ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… 250 000 – 5 × 10 000 ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… 8 × (700 + 300) ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… 20 × 3 × 5 × 7 ………………………………………… ………………………………………… ………………………...
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 94 Luyện tập 6. a) Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm. a + b = …. + a a × b = b × …… (a + b) + c = a + (b + …) (a × b) × c = a × (b × …) a × (b + c) = a × b + a × … b) Nối phép tính với kết quả phù hợp.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 94 Luyện tập 5. Số? a) Có … số tự nhiên có một chữ số. Có … số tự nhiên có hai chữ số. b) Dùng cả năm chữ số 2, 5, 3, 0, 7 để viết. - Số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số. ………… - Số tự nhiên bé nhất có năm chữ số. ………….
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 94 Luyện tập 4. Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm. a) Trong bốn thành phố, thành phố nhiều dân nhất là ……………., thành phố ít dân nhất là ………………… b) Viết tên bốn thành phố theo thứ tự từ nhiều dân đến ít dân. ……………………………………………………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 93 Thử thách. Bạn Hà dùng 12 số vở của mình để tặng bạn. a) Số vở của Hà có thể là số chẵn hay số lẻ? Vì sao? b) Số vở Hà tặng bạn có thể là số chẵn hay số lẻ? Vì sao? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 93 Vui học. Vẽ mũi tên để giúp thỏ con tìm cà rốt.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 93 Luyện tập 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S. a)Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp nhau hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị…. b) 0 là số tự nhiên bé nhất, không có số tự nhiên lớn nhất. …. c) 90; 100; 110 là ba số tròn trăm liên tiếp….
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 92 Luyện tập 2. Cho biết dân số của khu vực Đông Nam Á năm2020 là. 668 619 840 người. a) Đọc số dân của khu vực Đông Nam Á năm 2020 b) Viết vào chỗ chấm. Trong số 668 619 840. Lớp triệu gồm các chữ số ………… Chữ số 4 thuộc hàng ………………., lớp……………. Các chữ số 8 kể từ trái sang phải, lần lượt có giá trị là. ……………………………………………………………………. c) Làm tròn số dân của khu vực Đôn...
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 92 Luyện tập 1. Làm theo mẫu. Đọc số Viết số Viết số thành tổng Năm mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi tư 57 894 50 000 + 7 000 + 800 + 90 + 4 Ba trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm linh bảy …………… …………………………… …………………………… ……………………………. ……………………………. …………………………… 415 901 276 ………………………… ………………………… ………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………… 7 000 000 + 20 000 + 300...
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k