Hoặc
8 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Luyện tập 6. Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm. Phần màu vàng có diện tích là . m2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Luyện tập 5. Tính. a) 79×1528×97 …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. b) 932×(23+1421) …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Luyện tập 4. Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau. Viết vào chỗ chấm. phân số, giao hoán, kết hợp. Nhận xét. Phép nhân các phân số có tính chất …………. và ……………. Một phân số với 1 bằng chính …………… đó. Tính chất nhân một số với một tổng được áp dụng với các ………………
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82 Luyện tập 3. Tính rồi so sánh kết quả. ● Tính. 27×3 …………………. …………………. …………………. 27+27+27 …………………. …………………. …………………. ●>, <, = 27×3 ……. 27+27+27
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82 Luyện tập 2. Viết các thừa số là số tự nhiên dưới dạng phân số rồi tính. a) 2×314 …………………. …………………. …………………. b) 3×49 …………………. …………………. …………………. c) 718×6 …………………. …………………. …………………. d) 1912×0 …………………. …………………. ………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82 Luyện tập 1. Tính. a) 16×23 …………………. …………………. …………………. b) 65×38 …………………. …………………. …………………. c) 43×89 …………………. …………………. …………………. d) 512×125 …………………. …………………. ………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Thực hành. Viết theo mẫu, biết mỗi hình dưới đây được chia thành các phần bằng nhau. Mẫu. 23 × 34 = 2×33×4=12 a) .×.=.×.×.=. b) .×.=.×.×.=. c) .×.=.×.×.=.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Cùng học. Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK, viết phép nhân hai phân số để tính diện tích miếng vải cắt ra. ……………………………………… Viết vào chỗ chấm ● Số? - Diện tích hình vuông lớn. …. m2 - Diện tích một ô vuông. . m2 - Diện tích hình chữ nhật. . m2 ● Thực hiện phép nhân hai phân số . 34 × 12 = .×.×.=. ● Muốn nhân hai phân số, ta nhân ……………………. với ……………………....
85.4k
53.4k
44.6k
41.6k
39.7k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k