Hoặc
7 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Khám phá. Đọc nội dung SGK, rồi nhân nhẩm. a) 34 × 11 = . b) 28 × 11 = . c) 11 × 95 = .
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Luyện tập 6. Chú Tư muốn lát kín nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6 m, chiều rộng 4m. Chú dùng các viên gạch vuông bằng nhau, một loại màu trắng và một loại màu đỏ. Biết rằng để lát 1m2 nền nhà cần 25 viên gạch và số gạch màu đỏ ít hơn gạch màu trắng 200 viên. Tính số viên gạch màu đỏ chú Tư cần dùng để lát nền căn phòng đó. (Coi diện tích mạch gạch...
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Luyện tập 5. Tính bằng cách thuận tiện a) 2 × 76 × 500 b) 5 × 300 × 800 . . . c) 70 × 21 + 30 × 21 d) 81 × 28 – 81 × 18 . . .
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Luyện tập 4. Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Luyện tập 3. Đặt tính rồi tính. a) 812 × 40 6 320 × 70 . . . b) 816 × 42 2 970 × 38 . . . . .
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Luyện tập 2. Đặt tính rồi tính. a) 1 m2 = ……………dm2 24 m2 = ……………dm2 500 dm2 =………….m2 b) 1 m2 = ……………cm2 892 m2 = ………….cm2 300 000 cm2 = ……………m2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Luyện tập 1. Tính nhẩm. a) 83 × 10 = ……. b) 710 × 100 = ………… c) 6 200 × 1 000 = ……….
85.4k
53.4k
44.6k
41.6k
39.7k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k