Hoặc
6 câu hỏi
6 (trang 89 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus). Work in pairs. Compare your sentences in exercise 5 ( Làm việc theo cặp. So sánh các câu trong bài 5)
5 (trang 89 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus). Write about your experiences. Use the affirmative or negative form of verbs. ( Viết về những trải nghiệm của bạn. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của động từ)
4 (trang 89 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus). Complete the conversation with the correct form of the verbs in the box ( Hoàn thành cuộc hội thoại với dạnh đúng của từ trong bảng)
3 (trang 89 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus). Complete the text with the affirmative or negative form of the verbs ( Hoàn thành đoạn văn với dạng khằng định hoặc phủ định của động từ trong ngoặc)
2(trang 89 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus). Write the opposite forms of the sentences ( Viết câu có dạng ngược lại với câu đã cho)
1 (trang 89 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus). Study the examples. Find another of negative form in the text. How do we form the past simple negative? Read the Rule to check. (Nghiên cứu các ví dụ. Tìm một dạng phủ định khác trong văn bản. Làm thế nào để chúng ta hình thành quá khứ đơn phủ định? Đọc Quy tắc để kiểm tra.)
87.8k
54.9k
45.8k
41.9k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
35k
33.4k