Hoặc
7 câu hỏi
7 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global). Listen again. For each question, write the correct speaker. Tom (T) or Zoë (Z). (Lắng nghe một lần nữa. Đối với mỗi câu hỏi, hãy viết người nói đúng. Tom (T) hoặc Zoë (Z)) Which person … 1. is planning to book a restaurant? 2. can't remember last year's meal? 3. always checks online reviews for restaurants? 4. recommended an Italian restaurant? 5. is g...
6 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global). Listen to a dialogue between two friends. Check your answers to exercise 5. (Hãy nghe đoạn hội thoại giữa hai người bạn. Kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 5)
5 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global). Complete the useful phrases with the words below. (Hoàn thành các cụm từ hữu ích với các từ dưới đây.) bit nothing pretty real up world 1. a ______ special 2. a ______ let-down 3. _______ special 4. _______ average 5. not ______ to standard 6. out of this ____
4 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global). Listen to two short dialogues. Read the questions about context and circle the correct answers. (Nghe hai đoạn hội thoại ngắn. Đọc các câu hỏi về ngữ cảnh và khoanh tròn các câu trả lời đúng) Dialogue 1 1. Who is the woman talking to? a. A waiter b. The man she's having dinner with c. A man at the next table 2. Why is the woman unhappy with her food? a...
3 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global). Read the Listening Strategy. Then listen and circle the correct answer. (Đọc Chiến lược nghe. Sau đó nghe và khoanh tròn câu trả lời đúng) a. shortly after / before dinner b. inside / outside a restaurant c. They might have the wrong day / restaurant. d. a woman and her father son
2 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global). Think about dishes which are popular in your country. Write down. (Hãy nghĩ về những món ăn phổ biến ở nước bạn. Hãy viết về.) two types of curry or stew. two types of salad or sandwich. two types of soup or pie.
1 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global). Complete the labels for the pictures with the words below. There are three extra words. (Hoàn thành nhãn cho các bức tranh với các từ dưới đây. Có thêm ba từ) curry pie pudding risotto sandwich soup stew stir-fry
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k