Hoặc
11 câu hỏi
5 (trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global). Write your message. Use your notes from exercise 4 and include a phrase from exercise 1 for your polite request. (Viết tin nhắn của bạn. Sử dụng ghi chú của bạn từ bài tập 4 và bao gồm một cụm từ từ bài tập 1 cho yêu cầu lịch sự của bạn)
4 (trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global). Read the advertisement and the task above. Then make brief notes under headings 1-4. (Đọc quảng cáo và nhiệm vụ trên. Sau đó ghi chú ngắn gọn dưới tiêu đề 1-4) 1. Information about yourself 2. Information about your family 3. Hobbies and interests 4. What information are you requesting?
3 (trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global). Read the Writing Strategy. Then read the message. Match the extra information 1-5 with A-D in the message. There is one piece of information you do not need. (Đọc Chiến lược viết. Sau đó đọc tin nhắn. Nối thông tin bổ sung từ 1-5 với A-D trong tin nhắn. Có một thông tin bạn không cần) Hi! My name is David and I live in Budapest, the capital of Hungary....
2 (trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global). Rewrite the imperatives as polite requests. Include the words in brackets. (Viết lại câu mệnh lệnh dưới dạng yêu cầu lịch sự. Bao gồm các từ trong ngoặc) 1. Tidy your room! (could) 2. Give me your address! (mind) 3. Phone me later! (wonder) 4. Bring me some coffee! (possible)
1 (trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global). Complete the polite requests with the words below. (Hoàn thành các yêu cầu lịch sự với các từ dưới đây) could if mind possible wonder 1. Would it be _____ for you to .? 2. _____________ you please.? 3. Would you _________ telling me.? 4. Would you mind _______? 5. I ___________ if …
(trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Smart World). Write about the ways your town has changed in the last ten years. Use the new words from this lesson or your own ideas. Write 100-120 words. (Viết về cách thị trấn của bạn đã thay đổi trong mười năm qua. Sử dụng các từ mới từ bài học này hoặc ý tưởng của riêng bạn. Viết 100-120 từ.)
b (trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Smart World). Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.) 1. village./ I/ a/ grew/ in/ up/ rural 2. been/ Have/ the/ roads/ repaired? 3. What/ did/ they/ to/ the/ shopping/ do/ center? 4. in/ our/ invested/ of/ companies/ Lots/ have/ town. 5. outskirts/ Many/ moved/ people/ the/ have/ recently./ to 6. hasn’t/ old/ for/ been/ years./ painted/ The/ hospital
a (trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Smart World). Fill in the blanks with words or phrases from the box. (Điền vào chỗ trống với các từ hoặc cụm từ trong khung.) 1. The government _____ the hospital last month. It was only open for a year. 2. Look! The shop _____! It looks great! 3. A new shopping center _____ last year. 4. The roads _____ recently. Driving to work is much better now. 5. A lot of money _...
b (trang 14 SBT Tiếng Anh 11 Smart World). Now, listen and circle. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn.) 1. How many years has her uncle lived on his street? a. 56 b. 15 c. 50 2. Why were there no jobs in the town in the past? a. It was a rural town. b. The town was smaller then. c. Businesses didn’t want to invest. 3. Where was her uncle’s first job? a. at a school b. at a factory c. at a shopping cent...
a (trang 14 SBT Tiếng Anh 11 Smart World). Listen to Jenny talking to her uncle. What do they discuss? (Hãy nghe Jenny nói chuyện với bác của cô ấy. Họ thảo luận những gì?) 1. the future of their town 2. the history of their town
(trang 14 SBT Tiếng Anh 11 Smart World). Read the clues. Complete the crossword. (Đọc các gợi ý. Hoàn thành ô chữ.) Across 2. a large street, often connecting large towns and cities 5. a very tall building 6. the parts of a town or city that are furthest from the center Down 1. public organizations that help with emergencies 3. spend money on something to make it better or get something in return...
87.8k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
34.9k
33.4k