Hoặc
30 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 91 Bài 5. Số? a) 387 gồm . trăm, . chục, . đơn vị. b) Số liền sau của 799 là …. c) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là …. d) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là ….
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 90 Bài 4. a) Làm tròn số đến hàng chục. • Ví dụ. • Số? Làm tròn số 17 đến hàng chục thì được số …… Làm tròn số 435 đến hàng chục thì ta được số …… Làm tròn số 384 đến hàng chục thì ta được số .…. b) Làm tròn số đến hàng trăm. • Ví dụ. • Số? Làm tròn số 854 đến hàng trăm thì ta được số …… Làm tròn số 947 đến hàng trăm thì...
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 97 Bài 4. Viết vào chỗ chấm. ki-lô-mét, mét, xăng-ti-mét hay mi-li-mét. - Nên đo chiều dài sân bóng rổ theo đơn vị …………………………………. - Nên đo chiều dài của con kiến theo đơn vị …………………………………. - Nên đo chiều cao của em theo đơn vị ………………………………………. - Nên đo khoảng cách giữa hai thành phố theo đơn vị ……………………….
THỬ THÁCH. Màu gì? Hình chữ nhật sau được tô theo ba màu xanh đậm, xanh nhạt và xám. Đã tô 16 số ô vuông của hình màu …………. Đã tô 13 số ô vuông của hình màu …………. Đã tô 12 số ô vuông của hình màu ………….
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 92 Bài 1.tổng hay hiệu. a) b) c)
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 92 Bài 2. Viết vào chỗ chấm tích hay thương. a) b) c)
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 98 Bài 6. Nối nhiệt kế phù hợp với hình ảnh.
TRÒ CHƠI. Bảng nhân và thú cưng. (Thực hiện theo hướng dẫn trong SGK).
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 96 Bài 3. Số? …… dm = 1 m ……. cm = 1 dm ……. mm = 1 cm 1 km = ……. m 1 m = ……. cm 1 m = ……. mm
KHÁM PHÁ.Số?
VUI HỌC. Trò chơi Ai thuộc bảng nhân? (Thực hiện theo hướng dẫn trong SGK.)
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 88 Bài 1. a) Đúng ghi , sai ghi . Các số sau được đọc là. 275. Hai trăm bảy mươi lăm. 609. Sáu trăm linh chín. 121. Một trăm hai mươi một. 584. Năm trăm tám mươi tư. 930. Chín ba không. b) Viết số. c) Viết mỗi số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. 748 = ……………………………………………………………………… 805 = ……………………………………………………………………… 160 = ………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 91 Bài 6. Hình vẽ có bao nhiêu mảnh ghép? Ước lượng. Có khoảng …. mảnh ghép. Đếm. Có …. mảnh ghép.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 97 Bài 5. Số?
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 99 Bài 2. Viết vào chỗ chấm. Có thể, chắc chắn hay không thể. Ba hộp quà dưới đây đựng ba con thú bông khác nhau. mèo, chó, thỏ. Dũng chọn một hộp quà bất kì. Hộp Dũng chọn. a) . có xe đồ chơi. b) . có một con thú bông. c) . có thỏ bông.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 99 Bài 1. Thống kê các dụng cụ học tập. a) Thu thập Một số dụng cụ vẽ tranh của bạn Lâm. b) Phân loại Có thể phân loại như sau. Bút chì – Bút sáp – Dụng cụ gọt bút chì – Cục tẩy (cục gôm). Viết vào chỗ chấm. Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau, nhiều nhất hay ít nhất. • Số bút sáp ………………………. • Số dụng cụ gọt bút chì …………………… • Số bút chì và số cục tẩy …………………… • Số bút sáp ………...
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 96 Bài 1. Quan sát các hình bên. a) Gọi tên các hình. b) Đánh dấu vào hình có đúng 4 đỉnh, 4 cạnh. c) Khoanh vào hình có 12 cạnh, 6 mặt.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 89 Bài 2. a) >, <, = b) So sánh các số dưới đây và viết vào chỗ chấm. (So sánh các chữ số từ hàng trăm, hàng chục đến hàng đơn vị.) - Số bé nhất là. …….…………………………………………. - Số lớn nhất là. ………………………………………………. - Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.………………………… c) Tô màu vàng vào ô có số lớn nhất, tô màu xanh vào ô có số bé nhất trong các số sau.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 98 Bài 7. Em chọn một con vật dưới đây rồi xếp hình.
KHÁM PHÁ. Viết vào chỗ chấm. cao hơn hay thấp hơn.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 94 Bài 10. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. a) Một số khi nhân với 1 bằng. A. 1 B. 0 C. chính số đó b) Một số khi nhân với 0 thì bằng. A. 1 B. 0 C. chính số đó c) Giá trị của biểu thức 3 × (27 – 27) là. A. 1 B. 0 C. 54 d) Lớp em sử dụng loại bàn 2 chỗ ngồi (mỗi bàn có 1 hoặc 2 bạn). Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất là. A. 17 cái bàn B. 18 cái bàn C. 35 cái...
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 96 Bài 2. Vẽ hình chú gà con.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 93 Bài 3. Số? a) b)
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 93 Bài 6. Tính nhẩm. a) 20 + 530 = ………. b) 690 – 70 = ……. c) 90 × 6 = ……… d) 270 . 3 = …….
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 93 Bài 4. Số? a) Số bé gấp lên . lần thì được số lớn. b) Số lớn giảm đi . lần thì được số bé. c) Số lớn gấp . lần số bé.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 93 Bài 5. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Số lớn gấp 3 lần số bé và số lớn hơn số bé 8 đơn vị. Số lớn và số bé lần lượt là. A. 6 và 2 B. 10 và 2 C. 12 và 4
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 94 Bài 7. Đặt tính rồi tính. a) 172 × 4 b) 785 . 8
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 94 Bài 8. Số? a) 610 + ……… = 970 b) 4 × ……… = 80 c) ……. . 3 = 70
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 89 Bài 3. Đã tô màu 12 của hình nào?
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 94 Bài 9. Tính giá trị biểu thức. a) 493 – 328 + 244 b) 210 . 6 × 5 c) 36 + 513 . 9 d) 2 × (311 – 60)