a) >, <, = b) So sánh các số dưới đây và viết vào chỗ chấm. (So sánh các chữ số từ hàng trăm

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 89 Bài 2:

a) >, <, =

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99 Ôn tập học kì 1 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

b) So sánh các số dưới đây và viết vào chỗ chấm.

(So sánh các chữ số từ hàng trăm, hàng chục đến hàng đơn vị.)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99 Ôn tập học kì 1 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

- Số bé nhất là: …….…………………………………………........

- Số lớn nhất là: ……………………………………………….........

- Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………

c) Tô màu vàng vào ô có số lớn nhất, tô màu xanh vào ô có số bé nhất trong các số sau.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99 Ôn tập học kì 1 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Trả lời

a)

574 < 702                        465 > 461                        683 = 600 + 80 + 3

236 > 98                          157 < 170                        1 000 > 900 + 90 + 9

b) Trong các số trên, ta có:

- Số bé nhất là: 87.

- Số lớn nhất là: 401.

- Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 87; 325; 329; 401.

c) Ta có các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 752; 725; 275; 257.

Số lớn nhất là: 752.

 Số bé nhất là: 257.

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Nhiệt độ. Đo nhiệt độ

Em làm được những gì?

Ôn tập học kì 1

Chục nghìn

Các số có bốn chữ số

So sánh các số có bốn chữ số

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả