Hoặc
6 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82 Bài 6. Dân số (ước tính) của Việt Nam ở một số năm trong giai đoạn từ 1979 đến năm 2019 được liệt kê như sau. Năm 1979. 53 triệu; năm 1989. 67 triệu; năm 1999. 79 triệu; năm 2009. 87 triệu; năm 2019. 96 triệu. Trả lời các câu hỏi. - Năm 2019 dân số (ước tính) của Việt Nam là bao nhiêu triệu người? . . - Từ năm 1979 đến năm 2019, dân số Việt Nam tăng thêm bao nh...
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Bài 5. Một đoàn du lịch xuyên Việt đã ghi lại số ki-lô-mét di chuyển trong mỗi ngày như sau. Ngày 1. 158 km; ngày 2. 60 km; ngày 3. 104 km; ngày 4. 37 km; ngày 5. 182 km; ngày 6. 90 km; ngày 7. 55 km. a) Hãy hoàn thiện bảng thống kê về số ki-lô-mét đoàn du lịch đã di chuyển trong các ngày trên. Ngày di chuyển Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Số...
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Bài 4. Một trạm đo khí tượng ghi lại nhiệt độ các buổi sáng trong một tuần như sau. Thứ Hai. 33°C, thứ Ba. 36°C; thứ Tư. 38°C; thứ Năm. 37°C; thứ Sáu. 35°C; thứ Bảy. 34°C, Chủ nhật. 39°C. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. - Sáng thứ Tư, nhiệt độ là . - Nhiệt độ buổi sáng cao nhất trong tuần đó là vào thứ …… - Nhiệt độ buổi sáng thấp nhất trong tuần đó là và...
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 80 Bài 3. Số học sinh ở các khối lớp của trường Tiểu học Phú Xá như sau. Khối Một. 95 học sinh nữ, 105 học sinh nam; khối Hai. 70 học sinh nữ, 80 học sinh nam; khối Ba. 82 học sinh nữ, 90 học sinh nam; khối Bốn. 91 học sinh nữ, 98 học sinh nam; khối Năm. 79 học sinh nữ, 85 học sinh nam. a) Hãy lập. - Dãy số liệu thống kê về số học sinh nữ ở lần lượt mỗi khối lớp c...
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 80 Bài 2. Số sách mà một cửa hàng đã bán được trong 4 tháng như sau. Tháng Ba. 250 cuốn; tháng Tư. 180 cuốn; tháng Năm. 400 cuốn; tháng Sáu. 350 cuốn. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Dãy số liệu thống kê về số sách mà cửa hàng bán được lần lượt theo thứ tự các tháng ở trên như sau. ………………………………………. b) Cửa hàng bán được nhiều sách nhất vào tháng …. Cửa hàn...
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 80 Bài 1. Một cửa hàng bán đồ chơi trẻ em đã bán được số lượng thú nhồi bông như sau. Chó bông. 10 con; thỏ bông. 11 con; mèo bông. 5 con; gấu bông. 15 con. Hãy lập dãy số liệu thống kê về số lượng đã bán của lần lượt mỗi loại thú nhồi bông theo thứ tự ở trên. Trả lời. . .
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k