Hoặc
6 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Bài 6. Em hãy ước lượng và cho biết. a) Diện tích nền nhà em khoảng bao nhiêu mét vuông. Trả lời. . b) Diện tích lớp học em khoảng bao nhiêu mét vuông. Trả lời. .
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Bài 5. a) Hãy đánh dấu trên nền phòng học một hình vuông có diện tích 1 m2 rồi thử xem có bao nhiêu bạn đứng trong diện tích đó. Ước lượng. Có khoảng . bạn. Kết quả thực tế. Có . bạn. b) Tìm trong thực tế những vật có diện tích khoảng 1m2. Trả lời. . . . . .
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 33 Bài 4. Người ta sơn một bức tường có dạng hình chữ nhật với kích thước như hình vẽ dưới đây. Hãy tính diện tích cần sơn, biết rằng tổng diện tích cửa sổ và cửa ra vào là 6 m2. Bài giải . . . . .
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 32 Bài 3. a) Tính diện tích tấm thảm dạng hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m. Bài giải . . . b) Tính diện tích mảnh vườn hình vuông có cạnh 12 m. Bài giải . . .
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 32 Bài 2. Chọn đơn vị đo diện tích (cm2, m2) thích hợp để đặt vào ô trống. a) Diện tích một viên gạch lát nền là 3600 ………. b) Diện tích một sân chơi là 3600 ………. c) Diện tích một chiếc phong bì là 135 ………. d) Diện tích một căn phòng là 30 ……….
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 32 Bài 1. a) Đọc các số đo diện tích sau. 175 m2. . 20 m2. . 5 600 m2. . b) Viết các số đo diện tích sau. - Sáu nghìn bốn trăm ba mươi mét vuông. . - Mười hai nghìn năm trăm mét vuông. . - Một trăm ba mươi lăm mét vuông. .
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k