Hoặc
7 câu hỏi
Câu 7 trang 23 SBT Lịch sử 7. Hãy ghép ô ở cột A với các ô ở cột B sao cho đúng về tên thước ở Đông Nam Á với một số thành tựu văn hoá tiêu biểu.
Câu 6 trang 22 SBT Lịch sử 7. Quan sát các hình 10.1, 10.2 và dựa vào sự hiểu biết của bản thân, hãy. a) Cho biết những công trình này chịu ảnh hưởng của tôn giáo nào? b) Giới thiệu một trong hai công trình kiến trúc theo gợi ý. thời gian xây dựng, đặc điểm nổi bật và giá trị.
Câu 5 trang 22 SBT Lịch sử 7. Những nội dung nào sau đây phản ánh đúng tình hình kinh tế của các vương quốc Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI? A. Sản xuất nông nghiệp được chú trọng, diện tích canh tác ngày càng mở rộng. B. Cư dân Đông Nam Á sống chủ yếu dựa vào trồng cây công nghiệp. C. Đông Nam Á là thị trường duy nhất xuất khẩu đồ gốm sang châu Âu. D. Nhiều nghề thủ công ngh...
Câu 4 trang 22 SBT Lịch sử 7. Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện về tình hình chính trị của các quốc gia Đông Nam Á từ thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XV? A. Là trung tâm kinh tế - văn hoá lớn nhất thế giới. B. Tổ chức bộ máy nhà nước được củng cố và phát triển. C. Quản lý nhà nước và xã hội thông qua luật pháp. D. Nhiều quốc gia đã tiến hành cải cách hành chính.
Câu 3 trang 22 SBT Lịch sử 7. Ở Đông Nam Á, những vương quốc nào sau đây ra đời từ trước thế kỉ X? A. A-giut-thay-a, Lan Xang, Sri Vi-giay-a, Ma-lắc-ca. B. Su-khô-thay, Đại Việt, A-chê, Ma-lắc-ca, Chăm-pa C. Đại Việt, Chăm-pa Su-khô-thay, Văn Lang, A-chê. D. Văn Lang, Âu Lạc, Chăm-pa Ăng-co, Sri Vi-giay-a.
Câu 2 trang 22 SBT Lịch sử 7. Trong các thế kỉ XIII - XV, ở vùng Đông Nam Á hải đảo có những vương quốc nào sau đây được hình thành và xác lập? A. A-giut-thay-A. Lan Xang, Ma-lắc-ca. B. Su-khô-thay, Ma-lắc-ca, Chăm-pa C. Ma-gia-pa-nít, Ma-lắc-ca, A-chê. D. Đại Việt, Lan Xang, Su-khổ-thay.
Câu 1 trang 21 SBT Lịch sử 7. Trong các thế kỉ X - XIV, ở vùng Đông Nam Á lục địa có những vương quốc nào sau đây được hình thành và xác lập? A. Đại Việt, Chăm-pa Lan Xang, Chân Lạp, Văn Lang. B. Đại Việt, Pa-gan, Lan-na, Su-khô-thay, Lan Xang. C. Pa-gan, Lan-na, Su-kho-thay, Ma-lac-ca. A-chê. D. Pa-gan, Su-khô-thay, Ma-lắc-ca. Ma-gia-pa-hít.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k