Hoặc
9 câu hỏi
Bài tập 3 trang 14 SBT Lịch sử 7. Quan sát hình dưới đây, hãy cho biết việc phân công lao động thời kì hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu thế kỉ XVI được thể hiện như thế nào.
Câu 7 trang 14 SBT Lịch sử 7. Sự ra đời các công ty thương mại giúp A. thúc đẩy buôn bán giữa các quốc gia. B. đem lại quyền lợi kinh tế và chính trị cho giai cấp tư sản. C. thúc đẩy buôn bán giữa các nước và đem lại quyền lợi cho giai cấp tư sản. D. thúc đẩy buôn bán giữa các nước và đem lại quyền lợi cho giai cấp vô sản.
Câu 6 trang 14 SBT Lịch sử 7. Nhà tư bản gồm những thành phần nào? A. Thương nhân. B. Chủ ngân hàng. C. Chủ xưởng. D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 5 trang 14 SBT Lịch sử 7. Nông dân mất đất, phải vào làm thuê trong các đồn điền, trang trại, bán sức lao động, trở thành A. công nhân nông nghiệp. B. Công nhận xí nghiệp. C. Công nhân chất lượng cao. D. công nhân canh tác.
Câu 4 trang 13 SBT Lịch sử 7. Một bộ phận lớn chủ đất ở nông thôn cũng chuyển dần sang kinh doanh tư bản chủ nghĩa, lập các đồn điền, trang trại lớn, thuê mướn nhân công, dần trở thành A. tư sản địa chủ. B. tự sản mại bản. C. tư sản nông nghiệp. D. tư sản công nghiệp.
Câu 3 trang 13 SBT Lịch sử 7. Quan hệ giữa chủ và thợ được thay thế bằng quan hệ giữa A. quý tộc và tá điền. B. tư sản và vô sản. C. giám đốc và công nhân. D. địa chủ và nông dân.
Câu 2 trang 13 SBT Lịch sử 7. Lực lượng bán sức lao động cho chủ xưởng là A. lao động làm thuê. B. Công nhân. C. nông dân mất đất. D. dân thành thị.
Bài tập 2 trang 13 SBT Lịch sử 7. Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng. Câu 1 trang 13 SBT Lịch sử 7. Từ thế kỉ XVI, trong các thành thị Tây Âu, tổ chức phường hội dần dần được thay thế bằng A. các nhà máy xí nghiệp. B. các công trường thủ công. C. các khu chế xuất. D. các khu công nghiệp.
Bài tập 1 trang 13 SBT Lịch sử 7. Hãy so sánh địa vị kinh tế và xã hội của tầng lớp thương nhân, chủ xưởng, chủ ngân hàng và dân thành thị, từ thợ thủ công, người làm thuê đến nông dân mất đất.
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k