Hoặc
23 câu hỏi
Câu 23 trang 58 SBT Công nghệ 7. Tại sao cần tiêu độc, khử trùng chuồng trại sau mỗi đợt nuôi? A. Ngăn ngừa và tiêu diệt mầm bệnh phát sinh, tránh lây nhiễm. B. Giữ vệ sinh chuồng trại chăn nuôi C. Làm sạch môi trường sống xung quanh D. Tiêu diệt sinh vật có hại cho vật nuôi (muỗi, côn trùng)
Câu 22 trang 58 SBT Công nghệ 7. Điền các cụm từ sau. năng lượng, đáp ứng, duy trì, tăng thêm, trọng lượng vào chỗ trống trong đoạn thông tin dưới đây cho phù hợp. Ở mỗi giai đoạn sinh trưởng, khi (1) …. cơ thể gà càng lớn, phải (2) …. lượng thức ăn hằng ngày, (3) …. nhu cầu dinh dưỡng và (4) ……. cần thiết để vật nuôi (5) …. mọi hoạt động sống, sinh trưởng, các quá trình trao đổi chất và các hoạt...
Câu 21 trang 57 SBT Công nghệ 7. Tại sao cần xây dựng chuồng nuôi gà cách xa khu vực người ở? A. Dễ thực hiện tiêm vắc xin phòng bệnh cho đàn gà. B. Giữ vệ sinh môi trường sống cho con người C. Có nguồn thức ăn, rau xanh bổ sung cho đàn gà D. Có nguồn nước để vệ sinh chuồng trại, máng ăn, máng uống.
Câu 20 trang 57 SBT Công nghệ 7. Ghi chữ Đ sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về đặc điểm của chuồng nuôi gà hợp vệ sinh. a. Khô ráo, thoáng mát b. Có mái che nắng, mưa c. Dễ dọn vệ sinh d. Có máng ăn, máng uống e. Có sẵn nhiều thức ăn f. Chuồng nuôi kín gió, ít ánh sáng
Câu 19 trang 57 SBT Công nghệ 7. Tác dụng của việc thả gà ra vườn chăn thả khi mặt trời mọc và lùa gà về chuồng trước lúc mặt trời lặn để. A. tăng cường thêm chất dinh dưỡng cho gà B. xương và cơ thể gà rắn chắc hơn C. hạn chế tình trạng gà tái nhiễm bệnh sau khi trị bệnh D. hoàn thiện chức năng tiêu hóa của gà con
Câu 18 trang 57 SBT Công nghệ 7. Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống để nêu cách phòng và trị bệnh cho gà thịt thả vườn. Khi đàn gà nuôi có triệu chứng bệnh, cần (1) … cho cán bộ thú y đến khám và điều trị cho đàn gà (2) …. những gà bệnh và (3) …. chất dinh dưỡng, vitamin để tăng sức đề kháng cho gà. Sau khi điều trị bệnh cho gà, cần (4) …., khử trùng chuồng nuôi và môi trường xung quanh đ...
Câu 17 trang 57 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước bệnh mà gà thường mắc phải. Nhiễm khuẩn E. coli Tụ huyết trùng Phó thương hàn Cầu trùng Viêm dạ dày – ruột
Câu 16 trang 56 SBT Công nghệ 7. Hãy cho biết việc phòng bệnh tốt cho đàn gà mang lại lợi ích như thế nào trong chăn nuôi.
Câu 15 trang 56 SBT Công nghệ 7. Quan sát hình ảnh bên và cho biết người chăn nuôi đang làm công việc gì để trị bệnh cho gà. A. Tiêm thuốc trị bệnh cho gà B. Cách li riêng những gà bệnh C. Giữ vệ sinh chuồng trại chăn nuôi D. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho gà
Câu 14 trang 56 SBT Công nghệ 7. Quan sát hình ảnh bên và cho biết người chăn nuôi đang làm công việc gì để phòng bệnh cho gà. A. Vệ sinh dụng cụ chăn nuôi B. Tiêm vắc xin phòng bệnh cho gà C. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho gà D. Tiêu độc, khử trùng chuồng trại chăn nuôi
Câu 13 trang 56 SBT Công nghệ 7. Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp với việc chăm sóc gà thịt thả vườn. Ở giai đoạn gà con. sử dụng đèn (1) … để sưởi ấm, phòng chuột, mèo và kích thích gà ăn được nhiều thức ăn. Khi gà nuôi được 1 tháng tuổi, hằng ngày (2) …. ra vườn chăn thả vài giờ khi nắng ấm. Giai đoạn gà tơ và gà thịt. gà lớn dần, có thể (3) …. thời gian thả ra vườn khi nắ...
Câu 12 trang 56 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước mỗi cách làm phù hợp để chăm sóc gà con Giữ ấm cơ thể Tập cho gà con ăn sớm Thường xuyên tắm, chải Tiêm vắc xin phòng bệnh Tăng thời gian gà con tiếp xúc với ánh nắng Kết hợp dùng chung máng ăn và máng uống
Câu 11 trang 55 SBT Công nghệ 7. Nối giai đoạn sinh trưởng của gà (cột A) với loại thức ăn cung cấp cho gà (cột B) cho phù hợp.
Câu 10 trang 55 SBT Công nghệ 7. Ghi chữ Đ vào sau ý đúng, chữ S sau ý sai về cách chọn gà con giống. a. Đồng đều về khối lượng b. Màu lông sặc sỡ c. Mỏ to, bụng gọn d. Chân to, thẳng e. Mắt sáng f. Dáng đi lạch bạch
Câu 9 trang 55 SBT Công nghệ 7. Thể trạng của gà con giống ảnh hưởng như thế nào đến quá trình phát triển của đàn gà? A. Đàn gà con dễ thích nghi với môi trường sống B. Màu lông của gà không thay đổi C. Đàn gà ít mắc bệnh, phát triển nhanh D. Khả năng tiêu hóa thức ăn của gà tốt
Câu 8 trang 55 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước đặc điểm của các giống gà nuôi thả vườn. Dáng đi nặng nề, lạch bạch Dễ thích nghi với môi trường sống Màu sắc lông sặc sỡ Hình thể to lớn, vạm vỡ Dễ thích nghi với điều kiện khí hậu Dễ nuôi
Câu 7 trang 55 SBT Công nghệ 7. Liệt kê những công việc có thể làm để giữ vệ sinh cho vườn chăn thả?
Câu 6 trang 54 SBT Công nghệ 7. Vườn chăn thả đem lại những lợi ích gì cho đàn gà thịt thả vườn? A. Nơi gà nghỉ ngơi, tránh nắng, mưa B. Nơi gà chạy nhảy, vận động C. Nơi gà ăn và uống nước D. Nơi bổ sung thêm chất dinh dưỡng, vitamin cho gà
Câu 5 trang 54 SBT Công nghệ 7. Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về yêu cầu của chuồng trại nuôi gà thịt thả vườn a.Nền chuồng phải đảm bảo khô ráo, dễ dọn vệ sinh b. Cửa chuồng nuôi mở ra hướng tây hoặc tây nam c. Thực hiện tiêu độc, khử trùng, vệ sinh chuồng trước khi nuôi gà d. Có đèn thắp sáng để sưởi ấm cho gà vào mùa đông e. Có hệ thống cống rãnh để xử lí chất thải, nước thả...
Câu 4 trang 54 SBT Công nghệ 7. Nối hình ảnh (cột A) với yêu cầu của chuồng trại nuôi gà (cột B) cho phù hợp
Câu 3 trang 54 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước công việc cần làm để đàn vật nuôi phát triển khỏe mạnh Cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng cho vật nuôi Tiêm phòng bệnh định kì cho vật nuôi Xây dựng bãi chăn thả dốc và thoát nước Thường xuyên vệ sinh cơ thể vật nuôi và chuồng nuôi Che kín chuồng nuôi không để nắng buổi sáng chiếu vào
Câu 2 trang 53 SBT Công nghệ 7. Quan sát các hình ảnh dưới đây và khoanh tròn vào trình tự sắp xếp hợp lí các công việc chăn nuôi A. Hình a → Hình b → Hình c → Hình d B. Hình b → Hình a → Hình c → Hình d C. Hình a → Hình b → Hình d → Hình c D. Hình c → Hình b → Hình d → Hình a
Câu 1 trang 53 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các bước cần thực hiện khi chăn nuôi Chọn giống và con giống Chuẩn bị chuồng trại và xây dựng bãi chăn thả Tham khảo giá cả của con giống Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi Sản xuất thức ăn cho vật nuôi Phòng và trị bệnh cho vật nuôi
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k