Hoặc
23 câu hỏi
Câu 24 trang 53 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào cột tương ứng với công việc chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi ở gia đình mà em quan sát được Công việc Có Không Cung cấp thức ăn đủ năng lượng và dinh dưỡng Tắm, chải cho vật nuôi thường xuyên Tiêm vắc xin định kì cho vật nuôi Phát hiện kịp thời khi vật nuôi mắc bệnh Nhanh chóng cách li khi vật nuôi bị bệnh Vệ sinh chuồng trại và dụng cụ cho ăn hằn...
Câu 23 trang 52 SBT Công nghệ 7. Chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi? A. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống C. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn D. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình
Câu 22 trang 52 SBT Công nghệ 7. Viết chữ Đ vào sau phát biểu đúng và chữ S vào sau phát biểu sai về yêu cầu vệ sinh môi trường sống của vật nuôi a. Chuồng nuôi có nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, không khí thích hợp b. Cửa chuồng nuôi hướng tây, kiểu chuồng nuôi đảm bảo kín gió c. Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh thân thể cho vật nuôi d. Chuồng nuôi được giữ vệ sinh, khô ráo, sạch sẽ e. Thức ăn và nước...
Câu 21 trang 52 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước câu trả lời cho câu hỏi. Chất thải và rác thải trong chăn nuôi ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe của con người như thế nào? Gây ô nhiễm môi trường đất, nước và không khí Gây ra một số bệnh hô hấp, bệnh ngoài da ở người Ảnh hưởng đến tâm trạng (buồn, vui, …) của con người Ảnh hưởng đến môi trường sống của tôm, cua, cá Làm gia tăng...
Câu 20 trang 51 SBT Công nghệ 7. Nêu những ảnh hưởng của môi trường sống và vệ sinh thân thể đến vật nuôi vào bảng dưới đây Môi trường sống và vệ sinh thân thể Ảnh hưởng đến vật nuôi Chuồng được giữ vệ sinh, khô ráo, sạch sẽ Chuồng không đảm bảo vệ sinh Vệ sinh thân thể kém Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh thân thể cho vật nuôi
Câu 19 trang 51 SBT Công nghệ 7. Đánh dấu ٧ vào sau việc làm phù hợp và dấu (X) vào sau việc làm không phù hợp khi chăm sóc vật nuôi cái trong giai đoạn sinh sản. a. Cho vật nuôi vận động phù hợp b. Thắp đèn trong chuồng để giữ ấm cơ thể vật nuôi c. Vệ sinh thân thể vật nuôi, chuồng trại chăn nuôi d. Theo dõi và chăm sóc khi vật nuôi đẻ e. Tiêm phòng, điều trị bệnh kịp thời cho vật nuôi f. Xây dựn...
Câu 17 trang 51 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tác dụng của việc chăm sóc vật nuôi cái sinh sản. Tác động mạnh đến sự sinh trưởng, phát triển của vật nuôi Giúp hoàn thiện chức năng tiêu hóa của vật nuôi non Làm tăng khả năng miễn dịch của đàn vật nuôi Đàn con có tỉ lệ sống cao Đàn con được cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng từ nguồn sữa mẹ
Câu 16 trang 50 SBT Công nghệ 7. Viết chữ Đ vào sau việc làm đúng và chữ S vào sau việc làm sai để phòng và điều trị bệnh cho vật nuôi a. Tiêm phòng và điều trị bệnh kịp thời b. Cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng c. Cho vật nuôi vận động thường xuyên d. Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh cho vật nuôi
Câu 15 trang 50 SBT Công nghệ 7. Đối với lợn, bò, dê, yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gì? A. Cơ thể không béo quá hay gầy quá B. Sữa đủ để nuôi con và có thành phần dinh dưỡng tốt C. Có chức năng miễn dịch tốt, sức đề kháng cao D. Cơ thể khỏe mạnh, nhanh nhẹn
Câu 14 trang 50 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước nhiệm vụ của vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con Tiết nhiều sữa có chất lượng tốt để nuôi con Nuôi con khỏe mạnh Vật nuôi non không phát sinh các bệnh về hô hấp Bảo vệ đàn con tránh nguy hiểm từ các loài vật nuôi khác Nuôi con có tỉ lệ sống cao
Câu 13 trang 50 SBT Công nghệ 7. Điền vai trò của các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống vào bảng dưới đây. Công việc Vai trò Cung cấp thức ăn đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng (kẽm, mangan, iod). Giữ vệ sinh chuồng trại và tắm, chải cho vật nuôi Tiêm phòng định kì Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch Cho vật nuôi đực giống vận động hằng ngày
Câu 12 trang 49 SBT Công nghệ 7. Đối với gà, vịt, con giống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào? A. Lông óng mượt, màu sặc sỡ B. Cơ thể không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn C. Chức năng miễn dịch tốt D. Tăng trọng tốt
Câu 11 trang 49 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là lợn, bò, dê. Cơ thể cân đối, rắn chắc, không béo quá hay gầy quá Có sức đề kháng cao Tăng trọng tốt Có số lượng và chất lượng tinh dịch tốt Dễ nuôi, chịu ăn uống kham khổ
Câu 10 trang 49 SBT Công nghệ 7. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì? A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa B. Để đàn con dễ thích nghi với điều kiện sống C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh D. Để hệ tiêu hóa của vật nuôi đự giống phát triển hoàn thiện
Câu 9 trang 49 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước vai trò của vật nuôi đực giống đối với sự phát triển của đàn. Giúp đàn con có cân nặng đồng đều Giúp vật nuôi lớn nhanh, phát triển tốt Giúp đàn vật nuôi thích nghi với điều kiện sống Giúp đàn con sinh ra có khả năng kháng bệnh cao Giúp rút ngắn thời gian nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Câu 8 trang 49 SBT Công nghệ 7. Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khỏe mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt? A. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi C. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng
Câu 7 trang 48 SBT Công nghệ 7. Nối hình ảnh (cột A) với vai trò của công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non (cột B) cho phù hợp
Câu 6 trang 48 SBT Công nghệ 7. Hãy nêu một ví dụ về ảnh hưởng của đặc điểm cơ thể đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non.
Câu 5 trang 48 SBT Công nghệ 7. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào? A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày
Câu 4 trang 47 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước đặc điểm cơ thể của vật nuôi non Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh Có sức khỏe và sức đề kháng khá tốt Chức năng miễn dịch chưa tốt Sức đề kháng kém hơn so với vật nuôi trưởng thành
Câu 3 trang 47 SBT Công nghệ 7. Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống kháng thể, tiêu diệt, miễn dịch, vaccine Khi đưa (1) … vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh (tiêm, nhỏ mắt, nhỏ mũi, uống), cơ thể vật nuôi sẽ phản ứng lại bằng cách sinh ra (2) …. chống lại tác nhân gây bệnh. Khi bị mầm bệnh xâm nhập, cơ thể vật nuôi có khả năng (3) …. mầm bệnh, giúp vật nuôi khó bị mắc bệnh (gọi là vật nuô...
Câu 2 trang 47 SBT Công nghệ 7. Viết chữ Đ vào sau việc làm đúng và chữ S vào sau việc làm sai khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi a. Tắm, chải hằng ngày cho vật nuôi b. Luôn giữ vệ sinh sạch sẽ ở chuồng nuôi c. Sơn màu trắng cho tường của chuồng nuôi d. Cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng cho vật nuôi e. Sử dụng loại máng ăn của vật nuôi bằng inox f. Thực hiện phòng, trị bệnh cho vật nuôi theo định kì...
Câu 1 trang 47 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi. Nuôi dưỡng vật nuôi Chăm sóc vật nuôi Chiều cao chuồng nuôi Phòng, trị bệnh cho vật nuôi Loại cây trồng lấy bóng mát cho bãi chăn thả
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k