Hoặc
13 câu hỏi
Câu 13 trang 46 SBT Công nghệ 7. Nêu các ưu điểm và nhược điểm của mỗi phương thức chăn nuôi vào bảng bên dưới Phương thức chăn nuôi Chăn thả Nuôi nhốt Bán chăn thả Ưu điểm Nhược điểm
Câu 12 trang 46 SBT Công nghệ 7. Nối hình ảnh (cột A) với tên phương thức chăn nuôi (cột B) cho phù hợp.
Câu 11 trang 46 SBT Công nghệ 7. Phương thức chăn nuôi bán chăn thả có đặc điểm gì? A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại B. Vật nuôi tự kiếm thức ăn có trong tự nhiên C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.
Câu 10 trang 46 SBT Công nghệ 7. Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống Khi chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp), người chăn nuôi cần đầu tư về (1) …., (2) …., phương tiện và kĩ thuật chăn nuôi. Theo phương thức chăn nuôi này, vật nuôi sử dụng (3) …. , nước uống do người chăn nuôi (4) …. và được (5) …. dịch bệnh.
Câu 9 trang 45 SBT Công nghệ 7. Hãy viết chữ Đ vào sau phát biểu đúng và chữ S vào sau phát biểu sai về đặc điểm chăn nuôi theo phương thức chăn thả a. Vật nuôi đi lại tự do và tự kiếm thức ăn b. Kĩ thuật chăn nuôi đơn giản c. Vật nuôi sử dụng thức ăn do người chăn nuôi cung cấp d. Phụ thuộc vào nguồn thức ăn có trong tự nhiên e. Không có chuồng trại cho vật nuôi
Câu 8 trang 45 SBT Công nghệ 7. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp? A. Gà, vịt, lợn B. Trâu, bò C. Ong D. Cừu, dê
Câu 7 trang 45 SBT Công nghệ 7. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức chăn nuôi chăn thả? A. Trâu bò B. Lợn C. Tằm D. Thỏ
Câu 6 trang 45 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta Chăn thả Chăn nuôi nông hộ Nuôi nhốt Bán chăn thả Chăn nuôi truyền thống
Câu 5 trang 45 SBT Công nghệ 7. Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào? A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu lông C. Khả năng sinh trưởng và phát triển D. Khả năng sinh sản
Câu 4 trang 45 SBT Công nghệ 7. Hãy so sánh đặc điểm ngoại hình của lợn Landrace và lợn Yorkshire, sau đó điền vào bảng bên dưới Đặc điểm ngoại hình Lợn Landrace Lợn Yorkshire Giống nhau - Thân. . - Màu da, màu lông. . - … Khác nhau - Tai. … - … - Tai. … - …
Câu 3 trang 44 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên giống gia súc ăn cỏ được nuôi phổ biến ở Việt Nam Bò vàng Việt Nam Vịt xiêm Lợn ỉ Trâu Việt Nam Bò lai Sind
Câu 2 trang 44 SBT Công nghệ 7. Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên? Hãy viết chữ Đ vào sau giải thích đúng và chữ S vào sau giải thích sai dưới đây. a. Có đồng cỏ tự nhiên thuận lợi để chăn thả gia súc ăn cỏ b. Có nguồn thức ăn dồi dào cung cấp cho gia súc ăn cỏ c. Có nguồn nước để xử lí chất thải chăn nuôi d. Điều kiện khí hậu hạn chế...
Câu 1 trang 44 SBT Công nghệ 7. Nối hình ảnh (cột A) với tên của gia súc ăn cỏ (cột B) cho phù hợp.
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k