Hoặc
10 câu hỏi
Câu 10 trang 43 SBT Công nghệ 7. Hình bên đang minh họa cho biện pháp chăn nuôi nào? A. Chăn nuôi trang trại B. Chăn nuôi an toàn sinh học C. Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi D. Liên kết các khâu chăn nuôi, giết mổ, phân phối
Câu 9 trang 43 SBT Công nghệ 7. Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi có lợi ích gì? A. Theo dõi được hoạt động thường ngày của người lao động chăn nuôi B. Quản lí được đàn vật nuôi với quy mô nhỏ, số lượng vật nuôi ít. C. Nắm được tình trạng địa hình nơi đang chăn thả đàn vật nuôi D. Theo dõi được tình trạng sức khỏe, chu kì sinh sản, … của vật nuôi.
Câu 8 trang 43 SBT Công nghệ 7. Hình bên đang minh họa cho biện pháp chăn nuôi nào? A. Chăn nuôi nông hộ B. Chăn nuôi hữu cơ C. Tự chế biến, cung cấp thức ăn cho vật nuôi D. Liên kết các khâu chăn nuôi, giết mổ, chế biến
Câu 7 trang 43 SBT Công nghệ 7. Nối hình ảnh sản phẩm (cột A) với tên nguyên liệu dùng để sản xuất (cột B) cho phù hợp
Câu 6 trang 42 SBT Công nghệ 7. Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng và chữ S vào sau mô tả sai về yêu cầu của nghề chăn nuôi đối với người lao động. a. Kiến thức về quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi ……. b. Kiến thức về đặc điểm sinh trưởng của loài vật nuôi ……. c. Kiến thức về mua bán và phân phối sản phẩm chăn nuôi ……. d. Kĩ năng thiết kế, xây dựng chuồng nuôi ……. e. Kĩ năng nuôi dưỡng và chăm sóc vậ...
Câu 5 trang 42 SBT Công nghệ 7. Đánh dấu ٧ vào bảng bên dưới để xác định sự phù hợp của bản thân với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi. Năng khiếu, sở thích Có Không Có năng khiếu trong lĩnh vực sinh học, hóa học (môn Khoa học tự nhiên) Yêu động vật Thích học, nghiên cứu về đời sống, sự phát triển của động vật Thích quan sát, theo dõi các thí nghiệm trên động vật Yêu thích việc nghiên cứu và chữa...
Câu 4 trang 42 SBT Công nghệ 7. Ghép tên nghề chăn nuôi (cột A) với đặc điểm cơ bản của nghề đó (cột B) cho phù hợp A B Nhà chăn nuôi Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản Nghiên cứu về giống vật nuôi Bác sĩ thú y Hỗ trợ kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm s...
Câu 3 trang 41 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam. Chăn nuôi hữu cơ Phát triển chăn nuôi nông hộ Phát triển chăn nuôi trang trại Công nghiệp hóa, hiện đại hóa Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối Người lao động chăn nuôi tự phối trộn thức ăn chăn nuôi
Câu 2 trang 41 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên sản phẩm của ngành chăn nuôi Thịt gà Thịt bò Sữa đậu nành Trứng vịt Nấm rơm Da cá sấu Sữa dê
Câu 1 trang 41 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống xác định vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế Việt Nam Cung cấp thực phẩm cho con người Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan, du lịch Cung cấp lương thực cho con người Cung cấp nguyên liệu (da, lông, sừng) cho ngành công nghiệp nhẹ Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến gỗ
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k