Hoặc
12 câu hỏi
Câu 12 trang 32 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên các vườn quốc gia ở Việt Nam Cúc Phương Nam Cát Tiên Tràm Chim Cần Giờ U Minh Thượng
Câu 11 trang 31 SBT Công nghệ 7. Hãy trình bày các chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn.
Câu 10 trang 31 SBT Công nghệ 7. Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với mục đích sử dụng của từng loại rừng dưới đây Hình Rừng đặc dụng Rừng sản xuất Rừng phòng hộ a b c
Câu 9 trang 31 SBT Công nghệ 7. Hãy nối các hình (cột A) với tên sản phẩm thu được từ rừng (cột B) sao cho phù hợp A B Hình a Hàng thủ công mĩ nghệ từ mây, tre, lá Hình b Hoa phong lan rừng Hình c Mật và sáp của ong rừng Hình d Đồ gia dụng từ gỗ
Câu 8 trang 30 SBT Công nghệ 7. Hãy nối tên loại rừng (cột A) với mô tả mục đích sử dụng (cột B) sao cho phù hợp A B Rừng phòng hộ Được sử dụng chủ yếu để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa và phục vụ du lịch Rừng đặc dụng Được sử dụng chủ yếu để khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ Rừng sản xuất Được sử dụng để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống...
Câu 7 trang 30 SBT Công nghệ 7. Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với vai trò của rừng trong mỗi hình. Hình Phục vụ du lịch Bảo vệ đất Sản xuất gỗ a b c
Câu 6 trang 30 SBT Công nghệ 7. Hãy khoanh tròn vào tên gọi đúng của loại rừng ở hình ảnh minh họa (có thể có nhiều hơn một lựa chọn) A. Rừng trồng khai thác gỗ B. Rừng cau dừa C. Rừng núi đất D. Rừng ngập nước E. Rừng thông
Câu 5 trang 29 SBT Công nghệ 7. Viết chữ Đ vào sau cách gọi đúng và chữ S vào sau cách gọi sai tên loại rừng được phân loại theo mục đích sử dụng a. Rừng sản xuất b. Rừng đặc dụng c. Rừng tràm d. Rừng phòng hộ e. Rừng tự nhiên, rừng trồng
Câu 4 trang 29 SBT Công nghệ 7. Quan sát các hình ảnh và chỉ ra những loại rừng dưới đây được gọi tên theo đặc điểm nào của rừng.
Câu 3 trang 29 SBT Công nghệ 7. Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống sao cho phù hợp với vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất - Rừng cung cấp khí (1) …… cho con người và động vật, thu nhận khí (2) …. giúp không khí trong lành và góp phần điều hòa khí hậu. - Rừng ven biển chắn gió, (3) ………. ven biển, che chở cho vùng đất phía trong đất liền. - Rừng là nguồn cung cấp (4) …. để sản xu...
Câu 2 trang 28 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên ngành sản xuất có sử dụng nguyên liệu từ rừng. Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng Ngành sản xuất bao bì bằng gỗ Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan) Ngành công nghiệp chế biến (nông sản) Ngành sản xuất dược liệu Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
Câu 1 trang 28 SBT Công nghệ 7. Quan sát các hình ảnh sau đây và nêu vai trò của rừng được thể hiện trong mỗi hình Hình Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất a b c d e f
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.4k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k