Hoặc
10 câu hỏi
Câu 10 trang 12 SBT Công nghệ 7. Địa phương em có những phương thức trồng trọt phổ biến nào? Vì sao người ta lại chọn hình thức trồng trọt đó?
Câu 9 trang 12 SBT Công nghệ 7. Hãy quan sát các hình ảnh và nêu điểm nhận biết trồng trọt công nghệ cao (nếu có) được thể hiện trong mỗi hình vào chỗ trống dưới đây.
Câu 8 trang 11 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào cột ưu điểm hoặc nhược điểm đối với các nội dung về ứng dụng trồng trọt công nghệ cao vào bảng sau. Ứng dụng trồng trọt công nghệ cao Ưu điểm Nhược điểm Sử dụng hiệu quả diện tích đất trồng Cách li với những yếu tố ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài Sản phẩm có giá thành cao Đảm bảo đầy đủ chất dinh dưỡng, ánh sáng và nước Cần vốn lớn để đầu tư cho...
Câu 7 trang 11 SBT Công nghệ 7. Hãy quan sát các hình ảnh và điền vào bảng dưới đây lợi ích của việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt được thể hiện ở mỗi hình. Hình Lợi ích của việc ứng dụng công nghệ cao a b c
Câu 6 trang 10 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước những yếu tố ảnh hưởng đến số vụ gieo trồng lúa trong năm ở nước ta Lượng nước tưới Trình độ canh tác Mức thu nhập của người lao động Khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm không khí, lượng mưa) Thời gian sinh trưởng của giống cây trồng Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm
Câu 5 trang 10 SBT Công nghệ 7. Hãy điền ưu điểm và nhược điểm của từng phương thức trồng trọt vào bảng sau Phương thức trồng trọt Ưu điểm Nhược điểm Trồng độc canh Trồng xen canh Trồng luân canh
Câu 4 trang 10 SBT Công nghệ 7. Một trong những định hướng mà ngành trồng trọt hướng tới để khắc phục những tác hại do biến đổi khí hậu (hạn, mặn, lũ lụt, …) là gì? A. Tăng diện tích trồng lúa và nuôi trồng thủy sản B. Giảm diện tích trồng cây ăn quả, cây cảnh. C. Cơ cấu lại cây trồng theo lợi thế vùng, miền D. Trồng nhiều loại cây trồng trên một diện tích.
Câu 3 trang 10 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước những yếu tố quyết định loại cây được trồng phổ biến ở mỗi địa phương. Trình độ canh tác của người nông dân Sự tiến bộ khoa học kĩ thuật Sở thích của người nông dân Điều kiện khí hậu, đất đai từng vùng, miền Nhu cầu xuất khẩu và nhập khẩu của sản phẩm
Câu 2 trang 9 SBT Công nghệ 7. Nối tên cây trồng (cột A) với tên nhóm cây trồng (cột B) sao cho phù hợp A B Cây chè Nhóm cây ăn quả Cây cà rốt Nhốm hoa và cây cảnh Cây xoài Nhóm cây lương thực Cây ngô (bắp) Nhóm cây công nghiệp Cây rau muống Nhóm cây lấy củ Cây hoa lan Nhóm cây rau, đỗ các loại
Câu 1 trang 9 SBT Công nghệ 7. Quan sát các hình ảnh và điền tên nhóm cây trồng tương ứng với mỗi hình
87.8k
54.9k
45.8k
41.9k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
35k
33.4k