Hoặc
9 câu hỏi
Câu 9 trang 45 SBT Công nghệ 7. Hãy nêu một số hoạt động để tái tạo nguồn lợi thủy sản.
Câu 8 trang 45 SBT Công nghệ 7. Hãy nêu hậu quả của việc xả nước thải chưa qua xử lí của nhà máy luyện kim vào thủy vực tự nhiên.
Câu 7 trang 45 SBT Công nghệ 7. Những hành vi nào bị nghiêm cấm trong hoạt động thủy sản? A. Khai thác thủy sản bằng cách nổ mìn B. Trồng rừng ngập mặn C. Khai thác thủy sản bằng kích điện D. Cây đường dẫn cá vượt đập thủy điện E. Khai thác thủy sản sử dụng đăng chắn trên sông không đúng quy định. G. Thả tôm, cá giống để tái tạo nguồn lợi thủy sản.
Câu 6 trang 44 SBT Công nghệ 7. Những hành vi nào gây cản trở đường di cư sinh sản của các loài cá? A. Khai thác thủy sản bằng nghề đăng chắn trên sông. B. Xây dựng đập thủy điện ngang sông C. Khai thác cá trên biển D. Xây dựng đập thủy lợi ngang sông E. Nuôi thủy sản ở đầm, phá ven sông.
Câu 5 trang 44 SBT Công nghệ 7. Những khu vực nào không được phép khai thác thủy sản? A. Bãi ương giống các loài thủy sản. B. Hồ chứa nước thủy điện. C. Bãi đẻ các loài thủy sản D. Ngư trường khai thác cá. E. Khu bảo tồn biển
Câu 4 trang 44 SBT Công nghệ 7. Hãy điền tên các biện pháp xử lí môi trường với các nội dung trong bảng cho phù hợp. STT Biện pháp Nội dung của biện pháp 1 Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi. 2 Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn. 3 Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thủy sản. 4 Sử dụng các vi khuẩn có lợi...
Câu 3 trang 44 SBT Công nghệ 7. Chất thải từ hoạt động luyện kim là gì? A. Hóa chất độc hại B. Phân bón C. Thuốc trừ sâu D. Vi sinh vật gây bệnh
Câu 2 trang 44 SBT Công nghệ 7. Hành động nào sau đây có thể làm giảm ô nhiễm nguồn nước? A. Vứt bỏ vỏ chai, vỏ túi thuốc trừ sâu sau khi sử dụng ngay tại ruộng. B. Bón phân quá mức C. Phun thuốc trừ sâu quá mức D. Sử dụng thuốc trừ sâu thảo mộc
Câu 1 trang 43 SBT Công nghệ 7. Hãy khoanh tròn vào các ý thể hiện nguồn gây ô nhiễm môi trường nuôi trồng thủy sản A. Chất thải từ hoạt động sản xuất nông nghiệp B. Chất thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp C. Nước thải sinh hoạt D. Nước thải đã được xử lí đạt chuẩn từ nhà máy chế biến thủy sản.
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k