Hoặc
11 câu hỏi
Câu 11 trang 40 SBT Công nghệ 7. Hãy lựa chọn môi trường sống thích hợp cho các loại thủy sản bằng cách đánh dấu x vào bảng dưới đây. Loại thủy sản Môi trường Nước ngọt Nước lợ Nước mặn Cá tra Tôm thẻ chân trắng Tôm sú Nghêu Cá chép Cá rô phi
Câu 10 trang 40 SBT Công nghệ 7. Loại thủy sản nào sau đây sống trong môi trường nước mặn, nước lợ? A. Tôm đồng B. Cá chép C. Nghêu D. Cá trắm cỏ
Câu 9 trang 40 SBT Công nghệ 7. Loại cá nào sau đây sống trong môi trường nước ngọt? A. Cá chép B. Cá song C. Cá giò D. Cá cam
Câu 8 trang 39 SBT Công nghệ 7. Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta? A. Tôm thẻ chân trắng B. Tôm hùm C. Tôm càng xanh D. Tôm đồng
Câu 7 trang 39 SBT Công nghệ 7. Loại cá nào dưới đây là cá da trơn? A. Cá chép B. Cá chẽm C. Cá tra D. Cá trắm cỏ
Câu 6 trang 39 SBT Công nghệ 7. Dầu cá được sản xuất từ nguyên liệu nào? A. Xương cá B. Thịt cá C. Da cá D. Mỡ cá, gan cá
Câu 5 trang 39 SBT Công nghệ 7. Collagen được sản xuất từ nguyên liệu nào? A. Xương cá B. Thịt cá C. Da cá D. Mỡ cá
Câu 4 trang 39 SBT Công nghệ 7. Khoanh tròn vào các đáp án đúng về phụ phẩm trong chế biến thủy sản. A. Đầu cá B. Da cá C. Mỡ cá D. Phi lê thịt cá E. Vỏ tôm
Câu 3 trang 39 SBT Công nghệ 7. Nuôi trồng thủy sản không có vai trò gì? A. Cung cấp thực phẩm cho con người B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi D. Cung cấp lương thực cho con người
Câu 2 trang 39 SBT Công nghệ 7. Hãy nêu đặc điểm của cá tra và giá trị kinh tế của loài cá này.
Câu 1 trang 39 SBT Công nghệ 7. Hãy nêu vai trò của nuôi trồng thủy sản
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.4k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k