Hoặc
16 câu hỏi
Câu 16 trang 40 SBT Công nghệ 7. Bằng sự hiểu biết của em hoặc khai thác thông tin trên internet, hãy kể tên năm giống gà thịt đang được nuôi phổ biến nhất hiện nay.
Câu 15 trang 40 SBT Công nghệ 7. Nếu gia đình em nuôi gà, em sẽ làm gì để phòng và trị bệnh tiêu chảy cho gà?
Câu 14 trang 39 SBT Công nghệ 7. Để tránh cho gà không bị mắc các bệnh do vi khuẩn, virus thì cần phải làm gì?
Câu 13 trang 39 SBT Công nghệ 7. Nguyên nhân gây ra bệnh gà rù (Newcastle) ở gà do A. vi khuẩn. B. virus. C. suy dinh dưỡng. D. môi trường nóng hay lạnh quá.
Câu 12 trang 39 SBT Công nghệ 7. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây? A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. B. Bệnh cúm gà. C. Bệnh dịch tả gà. D. Bệnh tiêu chảy.
Câu 11 trang 39 SBT Công nghệ 7. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. B. Cho ăn càng nhiều tỉnh bột càng tốt. C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc.
Câu 10 trang 39 SBT Công nghệ 7. Khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà, cân tuân thủ nguyên tắc nào sau đây? Đánh dấu ٧ vào ô trước các ý trả lời đúng. 1. Sử dụng thuốc phù hợp cho mỗi loại bệnh. 2. Cần cho gà dùng thuốc càng sớm càng tốt, tốt nhất là ngay khi có dấu hiệu của bệnh. 3. Khi thấy gà cho dấu hiệu khỏi bệnh thì ngừng cho gà sử dụng thuốc. 4. Dùng liều tấn công vào ngày đầu tiên (gấp 1,5 li...
Câu 9 trang 38 SBT Công nghệ 7. Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà? A. Chuồng trại cách li với nhà ở; thoáng mát, hợp vệ sinh. B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.
Câu 8 trang 38 SBT Công nghệ 7. Điền các từ hoặc cụm từ sau đây vào chỗ (.) cho phù hợp. dưới một tháng tuổi, từ một đến ba tháng tuổi, trên bốn tháng tuổi. Khi gà. (1). thì cho ăn 3 - 4 lần/ngày, mỗi lần cách nhau khoảng3 - 4 giờ. Khi gà. (2). ăn thức ăn giàu đạm, cho ăn tự do, thức ăn luôn có trongmáng để gà ăn liên tục. Với gà. (3). cho ăn tự do để gà lớn nhanh, chóng được xuất bán.
Câu 7 trang 38 SBT Công nghệ 7. Khi cúm gà con, cần bỏ quây để gà đi lại tự do vào thời gian nào là phù hợp nhất? A. Sau từ 1 đến 2 tuần tuổi. B. Sau từ 2 đến 3 tuần tuổi. C. Sau từ 3 đến 4 tuần tuổi. D. Sau khoảng 8 tuần tuổi.
Câu 6 trang 38 SBT Công nghệ 7. Đánh dấu ٧ vào ô trước các biện pháp đúng về phương pháp phòng,trị bệnh cho gà. 1. Thực hiện tốt nguyên tắc phòng là chính. 2. Đảm bảo ba sạch. ăn sạch, ở sạch, uống sạch. 3. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. 4. Khi phát hiện vật nuôi bị bệnh, cần theo dõi thêm một thời gian mớibáo cho bác sĩ thú y. Nếu bị chết có thể giết thịt. 5. Đảm bảo mật độ chăn nuôi h...
Câu 5 trang 38 SBT Công nghệ 7. Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất? A. Sau khi nuôi được 1 tháng. B. Sau khi nuôi được 2 tháng. C. Sau khi nuôi được 3 tháng. D. Sau mỗi lứa gà.
Câu 4 trang 38 SBT Công nghệ 7. Nếu nhiệt độ trong chuồng úm thích hợp với nhu cầu của cơ thể thì gà con sẽ có biểu hiện nào sau đây? A. Chụm lại thành đám ở dưới đèn úm. B. Tản ra, tránh xa đèn úm. C. Phân bố đều trên sàn, ăn uống và đi lại bình thường. D. Chụm lại một phía trong quây.
Câu 3 trang 37 SBT Công nghệ 7. Sắp xếp các loại nguyên liệu làm thức ăn cho gà sau đây vào ô tương ứng trong bảng. bột cá, bột xương, bột ngô, cám, gạo, rau xanh, bột giun quế,bã đậu nành, dầu cọ, bột vỏ sò. Nhóm thức ăn Nguyên liệu Cung cấp chất đạm Cung cấp chất béo Cung cấp tinh bột Cung cấp vitamin và muối khoáng
Câu 2 trang 37 SBT Công nghệ 7. Để đảm bảo chuồng gà được thông thoáng, tường thường được xây như thế nào là phù hợp? A. Không cần xây gạch. B. Cao từ 0,5 m đến 0,6 m. C. Cao từ 1,0m đến 2,0m. D. Xây cao đến mái (như nhà ở của người).
Câu 1 trang 37 SBT Công nghệ 7. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
87.8k
54.9k
45.8k
41.9k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
35k
33.4k