Hoặc
14 câu hỏi
Câu 14 trang 33 SBT Công nghệ 7. So sánh đặc điểm của vật nuôi non và vật nuôi trưởng thành. Thức ăn và cách chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi trưởng thành như thế nào?
Câu 13 trang 33 SBT Công nghệ 7. Điền các từ hoặc cụm từ sau đây vào chỗ (.) cho phù hợp. hậu bị, mang thai, đẻ và nuôi con. Ở giai đoạn . (1) . cho con cái ăn vừa đủ để bào thai phát triển tốt, có khối lượng vừa phải, cho ra nhiều con non tốt. Trong giai đoạn . (2). mà quá béo thì con cái sẽ đẻ ít hoặc không đẻ,vì vậy cần phải cho chúng ăn hạn chế để vẫn phát triển bình thường mà không bị quá béo...
Câu 12 trang 32 SBT Công nghệ 7. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn.
Câu 11 trang 32 SBT Công nghệ 7. Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là. A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con. B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai. C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con. D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.
Câu 10 trang 32 SBT Công nghệ 7. Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng? A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid. C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid.
Câu 9 trang 32 SBT Công nghệ 7. Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống? A. Cân nặng vừa đủ. B. Sức khoẻ tốt nhất. C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng. D. Càng to béo càng tốt.
Câu 8 trang 32 SBT Công nghệ 7. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là A. cho ra nhiều con giống tốt nhất. B. nhanh lớn, nhiều nạc. C. càng béo càng tốt. D. nhanh lớn, khoẻ mạnh.
Câu 7 trang 32 SBT Công nghệ 7. Cần cho vật nuôi non bú sữa đâu càng sớm càng tốt vì A. sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. B. sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. C. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. D. sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
Câu 6 trang 31 SBT Công nghệ 7. Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”? A. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần. B. Sữa đầu là sữa chỉ được tiết ra khi con mẹ đã sinh con được 1 tuần và kéo dài trong khoảng 1 tuần tiếp theo. C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 2 tuần. D. Sữa đầu là sữa do con mẹ tiết ra ngay sau khi...
Câu 5 trang 31 SBT Công nghệ 7. Em hãy chọn chú thích phía dưới ghép vào từng hình cho phù hợp.
Câu 4 trang 30 SBT Công nghệ 7. Đánh dấu vào ô trước những phát biểu đúng về biện pháp nuôidưỡng và chăm sóc vật nuôi non. Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. Tắm chải thường xuyên. Giữ cho chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh. Tập cho vật nuôi non ăn sớm thức ăn đủ dinh dưỡng để bổ sung cácchất dinh dưỡng thiếu hụt trong sữa...
Câu 3 trang 30 SBT Công nghệ 7. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 2 trang 30 SBT Công nghệ 7. Đánh dấu ٧ vào ô trước các ý trả lời đúng. Khi được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt thì vật nuôi sẽ như thế nào? Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt. Ít bị tác động bởi sự thay đổi của nhiệt độ môi trường. Chức năng hệ tiêu hoá chưa hoàn thiện. Chống chịu tốt trước các điều kiện bất lợi của môi trường. Chức năng hệ hô hấp chưa hoàn thiện. Chức năng hệ miễn dịch chưa h...
Câu 1 trang 30 SBT Công nghệ 7. Vật nuôi non có những đặc điểm nào sau đây? Đánh dấu ٧ vào ô trước các ý trả lời đúng. Khoẻ mạnh, lớn nhanh. ít bệnh tật. Cho nhiều sản phẩm (thịt, trứng, sữa,.) với chất lượng cao. Giảm sức đề kháng. Được đảm bảo phúc lợi động vật.
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k