Hoặc
17 câu hỏi
Câu 17 trang 29 SBT Công nghệ 7. Bạn Hương rất yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học. Hương ước mơ sau này sẽ nghiên cứu tạo ra nhiều công thức thức ăn hỗnhợp cho vật nuôi. Theo em, bạn Hương phù hợp với ngành nghề nào trong chănnuôi. Vì sao?
Câu 16 trang 29 SBT Công nghệ 7. Bạn Quang có tính cẩn thận và rất yêu động vật. Quang mơ ước sau nàysẽ nghiên cứu tạo ra các loại vaccine để phòng bệnh cho vật nuôi. Theo em, bạnQuang phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi. Vì sao?
Câu 15 trang 29 SBT Công nghệ 7. Kể tên một vài loại vật nuôi đặc trưng vùng miền được nuôi ở gia đình hay địa phương mà em biết. Em có thể tham gia làm gì khi gia đình em nuôi các loại vật nuôi này?
Câu 14 trang 28 SBT Công nghệ 7. Theo em, chăn nuôi và trồng trọt có quan hệ với nhau như thế nào?
Câu 13 trang 28 SBT Công nghệ 7. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 12 trang 28 SBT Công nghệ 7. Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư. B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ. C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác. D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
Câu 11 trang 27 SBT Công nghệ 7. Điền các từ hoặc cụm từ sau đây vào bảng cho phù hợp. chăn nuôi trangtrại chăn nuôi nông hộ; chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu vực dân cư;chăn nuôi tại hộ gia đình; số lượng vật nuôi ít; số lượng vật nuôi lớn. Phương thức chăn nuôi Địa điểm chăn nuôi Số lượng vật nuôi
Câu 10 trang 27 SBT Công nghệ 7. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tuỳ theotừng trang trại.
Câu 9 trang 27 SBT Công nghệ 7. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Văn Lâm - Hưng Yên. B. Khoái Châu - Hưng Yên. C. Tiên Lữ - Hưng Yên. D. Văn Giang - Hưng Yên.
Câu 8 trang 27 SBT Công nghệ 7. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta? A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương. B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định. C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích. D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Câu 7 trang 27 SBT Công nghệ 7. Sắp xếp các vật nuôi. trâu, bò, lợn, gà, vịt, đê, chó, mèo vào ô thích hợp trong bảng sau. Mục đích nuôi Vật nuôi Lấy thịt Lấy trứng Lấy thịt, sữa, da Lấy sức kéo Trông nhà, huấn luyện nghiệp vụ Làm cảnh, thú cưng
Câu 6 trang 26 SBT Công nghệ 7. Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo? A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Ngựa.
Câu 5 trang 26 SBT Công nghệ 7. Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò? A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Da.
Câu 4 trang 26 SBT Công nghệ 7. Nuôi vịt có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? Đánh dấu ٧ vào ô trước các ý trả lời đúng. 1. Cung cấp thịt 2.Cung cấp trứng. 3. Cung cấp sữa. 4. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. 5. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn.
Câu 3 trang 26 SBT Công nghệ 7. Quan sát các hình ảnh sau đây và ghi tên từng vật nuôi vào đúng ô gia súc hay gia cầm. Gia súc Gia cầm
Câu 2 trang 25 SBT Công nghệ 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người. B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động. C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu...
Câu 1 trang 25 SBT Công nghệ 7. Điền chữ Ð vào những phát biểu đúng và chữ S vào những phát biểu sai về vai trò của chăn nuôi. Vai trò Đúng Sai a) Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người b) Cung cấp sức kéo cho sản xuất. c) Cung cấp phân bón cho trồng trọt. d) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. e) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến sữa. g) Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. h) Cung cấ...
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k