Hoặc
43 câu hỏi
Câu 25 trang 38 SBT Công nghệ 7. Hãy kể tên những hoạt động bảo vệ rừng trong nước hiện nay mà em biết?
Câu 24 trang 38 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các công việc em có thể làm để phát triển, bảo vệ rừng và môi trường sinh thái. Tham gia phong trào “Tết trồng cây” ở địa phương Chăm sóc và bảo vệ cây xanh ở khu phố, địa phương. Chặt cây xanh ở khu đô thị, nơi công cộng Tuyên truyền bảo vệ rừng và môi trường sinh thái Ngăn cản những hành động phá hoại cây xanh ở khu đô thị Tận dụn...
Câu 23 trang 37 SBT Công nghệ 7. Hãy viết chữ Đ vào sau ý đúng và chữ S vào sau ý sai về điểm giống nhau trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần và trồng rừng bằng cây con có bầu đất a. Tạo lỗ trong hố trồng b. Rạch bỏ vỏ bầu đất của cây con c. Đặt bầu cây con vào hố trồng d. Lấp và nén đất lần 1 e. Lấp và nén đất lần 2 f. Vun gốc
Câu 22 trang 37 SBT Công nghệ 7. Vì sao cần nén đất 2 lần khi trồng rừng bằng cây con? A. Để rễ phát triển thuận lợi hơn. B. Để đảm bảo gốc cây được giữ chặt, không bị đổ C. Để cây hút được nhiều chất dinh dưỡng D. Để rễ cây không bị ngập úng
Câu 21 trang 37 SBT Công nghệ 7. Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống để mô tả các biện pháp bảo vệ rừng. Nghiêm cấm mọi hành động (1) …… rừng, gây (2) ……. rừng, lấn chiếm rừng và đất rừng; săn bắt, mua bán, vận chuyển, cất giữ (3) …………. cũng như các loài (4) …. rừng bị cấm khai thác, săn bắt.
Câu 20 trang 37 SBT Công nghệ 7. Hãy giải thích lí do vì sao cần phải baỏ vệ rừng?
Câu 19 trang 37 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các tài nguyên rừng có thể bị xâm phạm. Cây rừng Động vật hoang dã quý hiếm Vật nuôi Đất rừng Cây dược liệu quý Cây lương thực
Câu 18 trang 36 SBT Công nghệ 7. Nối các hình (cột A) với nguyên nhân có thể làm mất rừng (cột B) sao cho phù hợp. A B Hình a Chặt phá rừng Hình b Cháy rừng Hình c Lấn chiếm rừng làm nương, rẫy
Câu 17 trang 36 SBT Công nghệ 7. Với cây rừng trồng phân tán, người ta làm rào bảo vệ bằng cách nào? A. Trồng cây dứa dại dày bao quanh khu rừng trồng B. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu rừng trồng C. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây D. Trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây
Câu 16 trang 36 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào các ô trống trước các công việc chăm sóc cây rừng sau khi trồng. Làm hàng rào bảo vệ cây rừng mới trồng Chặt bỏ dây leo, cây dại chèn ép cây rừng Làm cỏ, xới đất và vun gốc cây Cắt tỉa, làm thưa bớt cành, lá của cây rừng Cung cấp phân bón, bổ sung dinh dưỡng cho cây Lấp và nén đất chặt xung quanh gốc cây Tưới tiêu, cung cấp đủ nước cho cây rừng T...
Câu 15 trang 36 SBT Công nghệ 7. Mục đích chăm sóc cây rừng sau khi trồng là gì? A. Giúp cây con có khả năng chịu khô hạn B. Giúp cây con có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển nhanh. C. Giúp cây con không bị sâu, bệnh hại D. Giúp cho rễ của cây con cắm chắc vào đất
Câu 14 trang 35 SBT Công nghệ 7. Cần phát quang khi chăm sóc cây rừng mới trồng để A. cây con không bị cây hoang dại chèn ép B. cây con không gãy đổ khi mưa bão C. bổ sung dinh dưỡng cho cây con d. cung cấp đủ nước cho cây con
Câu 13 trang 35 SBT Công nghệ 7. Hãy viết chữ Đ vào sau hiện tượng/ việc làm đúng và chữ S vào sau hiện tượng / việc làm sai về nguyên nhân khiến rừng sau khi trồng có tỉ lệ cây chết cao. a. Sự phá hoại của thú rừng b. Cỏ dại chèn ép ánh sáng của cây rừng mới trồng c. Phát quang diệt cỏ dại d. Không đủ độ ẩm để cây sinh trưởng và phát triển e. Vun đất quanh gốc cây f. Mật độ trồng cây không theo y...
Câu 12 trang 35 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tác dụng của việc vun đất cao hơn gốc cây. Giữ cho cây vững chắc Cung cấp đủ dinh dưỡng cho cây con Không đọng nước ở gốc làm úng cây Giúp cây phát triển nhanh Hạn chế sâu, bệnh hại cây rừng sau khi trồng
Câu 11 trang 35 SBT Công nghệ 7. Hãy cho biết điểm khác nhau giữa lấp, nén đất lần 1 và lần 2? - Lần 1. …………. - Lần 2. ………….
Câu 10 trang 34 SBT Công nghệ 7. Hãy gọi tên và nêu tác dụng của từng thao tác kĩ thuật trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần được thể hiện trong mỗi hình ……………… ………………… ……………… ……………………… …………………….
Câu 9 trang 34 SBT Công nghệ 7. Nối tên các bước thực hiện (cột A) với tác dụng (cột B) sao cho phù hợp với quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất A B Tạo lỗ trong hố trồng có độ sâu lớn hơn chiều cao bầu đất Giúp giữ vững chắc cây trồng Rạch bỏ vỏ bầu đất của cây con Cung cấp lớp đất có chứa phân bón cho cây Lấp và nén đất lần 1 Giúp rễ phát triển, hấp thụ chất dinh dưỡng Lấp và nén đất lần...
Câu 8 trang 33 SBT Công nghệ 7. Hãy cho biết việc trồng rừng bằng cây con có bầu đất được thực hiện theo thứ tự nào dưới đây. A. B. C. D.
Câu 7 trang 33 SBT Công nghệ 7. Điền các từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống dinh dưỡng, phân bón, tơi xốp Trồng rừng bằng cây con có bầu đất được áp dụng ở những vùng đất xấu, đồi núi trọc. Đất trong bầu đất (1) ……. và chứa (2) …… cung cấp (3) ………giúp cây con phát triển tốt.
Câu 6 trang 33 SBT Công nghệ 7. Điền các từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống. dinh dưỡng, màu, bón lót Cho hỗn hợp. phân hữu cơ, super lân, NPK với lớp đất (1) … vào hố trồng cây gọi là (2) …., nhằm cung cấp chất (3) …. cho cây con khi mới mọc và bén rễ.
Câu 5 trang 33 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các công việc thuộc giai đoạn chuẩn bị đất để trồng cây con đã có rễ Làm sạch cỏ Làm cho đất bằng phẳng Tạo hố trồng cây Chặt bỏ các loài cây leo, cây hoang dại Lấp hỗn hợp phân bón và đất màu vào hố trồng cây Chọn cây con khỏe, đủ tiêu chuẩn
Câu 4 trang 33 SBT Công nghệ 7. Công việc nào dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị cây con để trồng rừng? A. Chuẩn bị phân bón lót cho cây. B. Chọn cây con đủ tiêu chuẩn, sinh trưởng, phát triển tốt. C. Làm sạch cỏ chỗ đào hố trồng cây D. Tưới nước để cây con sinh trưởng, phát triển tốt
Câu 3 trang 32 SBT Công nghệ 7. Hãy nêu nhược điểm của phương pháp trồng rừng bằng cây con. Trồng rừng bằng cây con có bầu đất. ……… Trồng rừng bằng cây con rễ trần. ………
Câu 2 trang 32 SBT Công nghệ 7. Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các ưu điểm của việc trồng rừng bằng cây con. Bộ rễ của cây con được bảo vệ Cây con không bị thay đổi môi trường sống Cây có bộ rễ khỏe, sức đề kháng cao Cây con có tỉ lệ sống cao và phát triển tốt Bộ rễ của cây con cắm (bám) nhanh vào đất
Câu 1 trang 32 SBT Công nghệ 7. Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống Ở nước ta, mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là mùa xuân và (1) …., miền Trung và miền Nam thường trồng rừng vào mùa (2) …. Vào các mùa này thời tiết tốt, râm mát, đất (3) ……. Giúp cây con phát triển tốt.
Câu 18 trang 24 SBT Công nghệ 7. Liên hệ thực tiễn ở địa phương em, hãy kể tên một số cây rừng được trồng bằng cây con có bầu mà em biết.
Câu 17 trang 24 SBT Công nghệ 7. Những việc làm nào sau đây có tác dụng bảo vệ rừng? Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các ý trả lời đúng 1. Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên 2. Chăn thả gia súc (trâu, bò, …) trong khu vực rừng 3. Không mua bán, ăn thịt động vật hoang dã 4. Đốt rừng làm nương rẫy 5. Khai thác các loại gỗ quý hiếm càng nhiều càng tốt 6. Tích cực trồng rừng 7. Phòng chống cháy rừng 8. T...
Câu 16 trang 24 SBT Công nghệ 7. Biện pháp quan trọng bảo tồn rừng đặc dụng là. A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học các khu bảo tồn thiên nhiên hoặc vườn quốc gia B. bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có C. đảm bảo duy trì và phất triển diện tích rừng D. trồng rừng
Câu 15 trang 24 SBT Công nghệ 7. Để bảo vệ và phát triển rừng, pháp luật nghiêm cấm những hành vi nào sau đây? A. Bảo vệ rừng đầu nguồn B. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên C. Chặt phá rừng, khai thác rừng trái phép D. Mở rộng diện tích rừng
Câu 14 trang 24 SBT Công nghệ 7. Theo em, việc làm hàng rào bảo vệ sau khi trồng rừng nhằm mục đích chính nào sau đây? A. Bảo vệ cây rừng không bị các loại sâu, bệnh phá hại B. Bảo vệ cây rừng không bị các loại động vật gây hại C. Bảo vệ cây rừng không bị gió làm đổ D. Bảo vệ cây rừng không bị con người phá hại
Câu 13 trang 23 SBT Công nghệ 7. Theo em, việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây? A. Ngăn chặn sự phát triển của cỏ dại B. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng D. Kích thích sự phát triển của hệ vi sinh vật đất
Câu 12 trang 23 SBT Công nghệ 7. Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về nguyên nhân gây suy giảm diện tích rừng. 1. Cháy rừng 2. Đốt nương làm rẫy 3. Chặt phá rừng bừa bãi 4. Khai thác rừng không đúng cách 5. Chăn thả gia súc 6. Trồng rừng 7. Sử dụng đất rừng để xây dựng nhà ở
Câu 11 trang 23 SBT Công nghệ 7. Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về các công việc chăm sóc cây rừng 1. Phát quang và làm cỏ dại 2. Bón phân định kì 3. Làm hàng rào bảo vệ 4. Chăn thả gia súc 5. Xới đất và vun gốc 6. Đốt nương làm rẫy 7. Tưới nước 8. Tỉa và dặm cây
Câu 10 trang 23 SBT Công nghệ 7. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trồng rừng bằng cây con có bầu chỉ phù hợp với các loài cây có bộ rễ phát triển, phục hồi nhanh như tràm, đước, … B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần tiết kiệm được công chăm sóc C. Trồng rừng bằng hạt ít bị ảnh hưởng bởi chim, kiến hoặc thời tiết bất lợi D. Trồng rừng bằng cây con có bầu có tỉ lệ sống thấp
Câu 9 trang 22 SBT Công nghệ 7. Có thể sử dụng máy bay không người lái để trồng rừng bằng phương pháp nào sau đây? A. Trồng rừng bằng cây con có bầu B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần C. Trồng rừng bằng gieo hạt D. Trồng rừng bằng cây con có bầu hoặc cây con rễ trần
Câu 8 trang 22 SBT Công nghệ 7. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm các bước theo thứ tự nào sau đây? A. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Vun gốc → Lấp đất kín gốc cây. B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây. C. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → Vun gốc D. Tạo lỗ tro...
Câu 7 trang 22 SBT Công nghệ 7. Trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm các bước nào sau đây? Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các ý trả lời đúng. 1. Rạch bỏ vỏ bầu 2. Tạo lỗ đất trong hố 3. Nén đất 4. Đặt cây vào lỗ đất trong hố 5. Vun gốc 6. Lấp đất kín gốc cây
Câu 6 trang 22 SBT Công nghệ 7. Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về trồng rừng bằng cây con rễ trần. 1. Cây được trồng có đầy đủ rễ, thân, lá. 2. Tiết kiệm được thời gian trồng 3. Tiết kiệm được thời gian chăm sóc 4. Phù hợp với hầu hết các loại cây rừng 5. Cây con có tỉ lệ sống cao
Câu 5 trang 21 SBT Công nghệ 7. Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về trồng rừng bằng cây con có bầu 1. Cây được trồng có đầy đủ rễ, thân, lá. 2. Tiết kiệm được thời gian trồng 3. Tiết kiệm được thời gian chăm sóc 4. Cây con có bộ rễ yếu, vì vậy cần chăm sóc cẩn thận sau trồng 5. Cây con có tỉ lệ sống cao
Câu 4 trang 21 SBT Công nghệ 7. Cho các bước trong kĩ thuật trồng rừng bằng cây con có bầu như sau. a. Rạch bỏ vỏ bầu b. Tạo lỗ trong hố đất có chiều sâu lớn hơn chiều cao của bầu c. Lấp và nén đất lần 1 d. Đặt bầu vào lỗ trong hố e. Lấp và nén đất lần 2 g. Vun gốc Thứ tự đúng của các bước là. ………. ………
Câu 3 trang 21 SBT Công nghệ 7. Trồng rừng đúng thời vụ có tác dụng nào sau đây? A. Giúp tiết kiệm công lao động B. Giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt C. Giúp tiết kiệm phân bón và thuốc trừ sâu D. Giúp nâng cao chất lượng các sản phẩm của rừng
Câu 2 trang 21 SBT Công nghệ 7. Ở các tỉnh miền Trung và miền Nam nước ta, thời vụ trồng rừng chính là. A. mùa xuân và mùa hè B. mùa xuân và mùa thu C. trồng quanh năm D. vào mùa mưa
Câu 1 trang 21 SBT Công nghệ 7. Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc nước ta là. A. mùa xuân và mùa hè B. mùa xuân và mùa thu C. mùa hè và mùa thu D. mùa thu và mùa đông
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k