Hoặc
12 câu hỏi
Câu 12 trang 20 SBT Công nghệ 7. Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về những vai trò chính của rừng đặc dụng 1. Bảo tồn nguồn gene thực vật 2. Bảo vệ di tích lịch sử 3. Mở rộng diện tích trồng trọt 4. Phục vụ nghỉ ngơi và du lịch 5. Cung cấp nguồn gỗ quý cho con người 6. Phục vụ nghiên cứu khoa học
Câu 11 trang 20 SBT Công nghệ 7. Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về những vai trò chính của rừng sản xuất 1. Bảo tồn nguồn gene sinh vật 2. Cung cấp gỗ, củi cho con người 3. Cung cấp nguồn dược liệu quý cho con người 4. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người 5. Phục vụ nghiên cứu khoa học 6. Bảo vệ danh lam thắng cảnh
Câu 10 trang 20 SBT Công nghệ 7. Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về các vai trò chính của rừng phòng hộ 1. Bảo vệ nguồn nước 2. Bảo vệ đất, chống xói mòn 3. Chống sa mạc hóa 4. Chắn sóng biển, chống sạt lở 5. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm 6. Điều hòa không khí, chống ô nhiễm môi trường 7. Ngăn chặn sự xâm mặn của biển
Câu 9 trang 20 SBT Công nghệ 7. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc dụng? A. Chống sa mạc hóa B. Điều hòa khí hậu C. Hạn chế thiên tai D. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm
Câu 8 trang 19 SBT Công nghệ 7. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất? A. Bảo vệ nguồn nước B. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản C. Hạn chế thiên tai D. Bảo vệ di tích lịch sử
Câu 7 trang 19 SBT Công nghệ 7. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ A. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật C. Bảo vệ đất, chống xói mòn D. Phục vụ du lịch và nghiên cứu
Câu 6 trang 19 SBT Công nghệ 7. Liên hệ thực tiễn ở địa phương em, hãy liệt kê một số rừng mà em biết và cho biết nó thuộc loại rừng nào? Tên rừng Loại rừng
Câu 5 trang 19 SBT Công nghệ 7. Các rừng sau đây thuộc loại rừng nào trong ba loại rừng đã học (rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng)? Tên rừng Loại rừng 1. Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình 2. Vườn Quốc gia Xuân Thủy, Nam Định 3. Rừng tràm Trà Sư, An Giang 4. Vườn Quốc gia U Minh Thượng, Kiên Giang 5. Vườn Quốc gia Tràm Chim, Tam Nông, Đồng Tháp 6. Vườn Quốc gia Yok Đôn, Đăc Nông – Đăk L...
Câu 4 trang 18 SBT Công nghệ 7. Điền tên các thành phần rừng ở cột A tương ứng với vai trò ở cột B A. Thành phần rừng B. Vai trò 1. Chắn gió, chắn sóng 2. Bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn 3. Ngăn cát bay, lấn biển 4. Điều hòa khí hậu 5. Sản xuất, khai thác gỗ 6. Lưu giữ đa dạng nguồn gene sinh vật rừng 7. Cung cấp lương thực, thực phẩm
Câu 3 trang 18 SBT Công nghệ 7. Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về vai trò của rừng 1. Điều hòa không khí 2. Cung cấp gỗ, củi cho con người 3. Mở rộng diện tích trồng trọt 4. Chống biến đổi khí hậu 5. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm 6. Phục vụ nghiên cứu khoa học 7. Bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh
Câu 2 trang 18 SBT Công nghệ 7. Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về thành phần sinh vật rừng 1. Động vật 2. Vi sinh vật 3. Không khí 4. Thực vật 5. Nước 6. Nấm 7. Con người 8. Máy tỉa cành
Câu 1 trang 18 SBT Công nghệ 7. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm. A. thực vật rừng và động vật rừng B. đất rừng và thực vật rừng C. đất rừng và động vật rừng D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k