Hoặc
24 câu hỏi
Bài 23.24 trang 75 SBT Hóa học 10. Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl không sử dụng màng ngăn điện cực. Khi đó, Cl2 và NaOH tạo thành sẽ tiếp tục phản ứng với nhau. Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra khi sản xuất nước Javel. Xác định vai trò của NaCl và Cl2 trong mỗi phản ứng.
Bài 23.23 trang 75 SBT Hóa học 10. Cho từ từ đến hết 10 g dung dịch X gồm NaF 0,84% và NaCl 1,17%, vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m.
Bài 23.22 trang 73 SBT Hóa học 10. Cho các dung dịch hydrofluoric acid, potassium iodide, sodium chloride, kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Khi dùng thuốc thử silicon dioxide và silver nitrate để nhận biết Y, Z thu được kết quả cho trong bảng sau. Chất thử Thuốc thử Hiện tượng Y Silicon dioxide Silicon dioxide bị hòa tan Z Silver nitrate Có kết tủa màu vàng Các dung dịch ban đầu được kí hiệu tương ứ...
Bài 23.21 trang 73 SBT Hóa học 10. Hydrochloric acid được dùng để đánh sạch lớp gỉ đồng màu xanh gồm hydroxide và muối carbonate của một tấm đồng trước khi sơn.
Bài 23.20 trang 73 SBT Hóa học 10. Cho các phát biểu sau. (a) Muối iodized dùng để phòng bệnh bướu cổ do thiếu iodine (b) Chloramine – B được dùng phun khử khuẩn phòng dịch Covid – 19. (c ) Nước Javel được dùng để tẩy màu và sát trùng, (d) Muối ăn là nguyên liệu để sản xuất xút, chlorine, nước Javel. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 23.19 trang 73 SBT Hóa học 10. Không sử dụng chai, lọ thủy tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa, đựng, bảo quản hydrohalic acid nào sau đây? A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Bài 23.18 trang 73 SBT Hóa học 10. Hai chất nào sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine? A. I2, HI B. HI, HIO3 C. KI, KIO3 D. I2, AlI3
Bài 23.17 trang 73 SBT Hóa học 10. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được hai dung dịch HCl và NaCl? A. HCl B. Br2 C. AgNO3 D. NaHCO3
Bài 23.16 trang 73 SBT Hóa học 10. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất dưới áp suất thường? A. HF B. HBr C. HCl D. HI
Bài 23.15 trang 72 SBT Hóa học 10. Khi phản ứng với phi kim, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây? A. Nhường 1 electron B. Nhận 1 electron C. Nhận 2 electron D. Góp chung electron
Bài 23.14 trang 72 SBT Hóa học 10. Ở cùng điều kiện, giữa các phân tử đơn chất halogen nào sau đây có tương tác van der Waals mạnh nhất? A. I2 B. Br2 C. Cl2 D. F2
Bài 23.13 trang 72 SBT Hóa học 10. Trong các đơn chất halogen, từ F2 đến I2, nhiệt độ sôi biến đổi như thế nào? A. Giảm dần B. Tuần hoàn C. Không đổi D. Tăng dần
Bài 23.12 trang 72 SBT Hóa học 10. Ở nhiệt độ cao và có xúc tác, phản ứng giữa hydrogen với halogen nào sau đây xảy ra thuận nghịch? A. F2 B. I2 C. Br2 D. Cl2
Bài 23.11 trang 72 SBT Hóa học 10. Quặng apatite, loại quặng phổ biến trong tự nhiên có chứa nguyên tố fluorine, có thành phần hóa học chính là A. CF3Cl B. NaF C. Na3AlF6 D. Ca10(PO4)6F2
Bài 23.10 trang 72 SBT Hóa học 10. Hydrohalic acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất? A. HI B. HF C. HCl D. HBr
Bài 23.9 trang 72 SBT Hóa học 10. Cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa muối KCl và muối nào sau đây? A. KClO B. KClO3 C. KClO4 D. KClO2
Bài 23.8 trang 72 SBT Hóa học 10. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí Cl2 khi cho chất rắn nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng? A. CaCO3 B. NaHCO3 C. FeO D. MnO2
Bài 23.7 trang 72 SBT Hóa học 10. Dung dịch hydrohalic acid có khả năng ăn mòn thủy tinh là A. HCl B. HI C. HF D. HBr
Bài 23.6 trang 72 SBT Hóa học 10. Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ dài liên kết biến đổi như thế nào? A. Không đổi B. Giảm dần C. Tăng dần D. Tuần hoàn
Bài 23.5 trang 71 SBT Hóa học 10. Ở điều kiện thường, halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ, gây bỏng sâu nếu rơi vào da? A. F2 B. Cl2 C. I2 D. Br2
Bài 23.4 trang 71 SBT Hóa học 10. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen có dạng chung là A. ns2np5 B. ns2 C. ns2np6 D. ns2np4
Bài 23.3 trang 71 SBT Hóa học 10. Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất nào sau đây? A. MgCl2 B. NaCl C. KCl D. HCl
Bài 23.2 trang 71 SBT Hóa học 10. Trong y học, halogen nào sau đây được hòa tan trong cồn để dùng làm thuốc sát trùng ngoài da? A. Fluorine B. Chlorine C. Iodine D. Bromine
Bài 23.1 trang 71 SBT Hóa học 10. Nguyên tử halogen nào sau đây chỉ thể hiện số oxi hóa -1 trong các hợp chất? A. Fluorine. B. Chlorine. C. Iodine. D. Bromine.
85.3k
53.4k
44.6k
41.6k
39.6k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k